Việc xem ngày giờ Hoàng Đạo thuận lợi để chuyen nha sang nơi ở mới là một trong những công việc trọng đại. Bởi từ xưa ông cha ta đã có câu: "Có thờ có thiêng, có kiêng có lành", chính vì thế khi chuyển nhà, chuyển văn phòng trọn gói hay làm việc gì lớn như: dựng nhà, cưới hỏi, động thổ... quý khách nên tìm hiểu để công việc của mình được thuận lợi. Chuyển nhà trọn gói Hồng Phúc cùng các nhà phong thủy đã tổng hợp nghiên cứu thông tin từ nhiều nguồn khác nhau, đã viết ra những ngày lành tháng tốt trong tháng 4 tính theo âm lịch để quý khách tham khảo và lựa chọn. Với nhu cầu chuyển nhà ngày càng nhiều thì cũng rất nhiều khách hàng chú ý đến việc làm sao để có được ngày đẹp trong việc di chuyển, để từ đó có được sự thuận lợi trong làm ăn cũng như trong cuộc sống. Vì thế bài viết này sẽ được cung cấp cho mọi người những thông tin tốt nhất về ngày tốt chuyển nhà trong tháng 4 năm 2015, đặc biệt là ngày tốt chuyển nhà ngày 23 tháng 4 năm 2015 để quý khách tham khảo.
Chi tiết ngày tốt chuyển nhà ngày 23 tháng 4 năm 2015.
Thứ năm, ngày 23 tháng 04 năm 2015
Ngày âm lịch: 05/03/2015 (AL)
Ngày: Kỷ tỵ, tháng: Canh thìn, năm: Ất mùi
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo - Trực: Trừ
Nạp âm: Đại Lâm Mộc - Hành: Mộc - Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Đẩu - thuộc: Mộc - con vật: Giải
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt.
Ngày âm lịch: 05/03/2015 (AL)
Ngày: Kỷ tỵ, tháng: Canh thìn, năm: Ất mùi
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo - Trực: Trừ
Nạp âm: Đại Lâm Mộc - Hành: Mộc - Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Đẩu - thuộc: Mộc - con vật: Giải
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Nam , Hỷ thần: Đông Bắc , Hạc thần: Nam
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường, sửa tường
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
CÁC SAO TỐT
Nguyệt Tài Tốt cầu tài, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
[Ngũ Phủ] Tốt mọi việc
Âm Đức Tốt mọi việc
[Minh Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc
Nhân Chuyên Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát
CÁC SAO XẤU
[Trùng Tang] Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây dựng
Trùng Phục Kỵ giá thú, an táng
[Kiếp sát] Kỵ xuất hành, giá thú, an táng xây dựng
Hoang Vu Xấu mọi việc
Nhân cách Xấu giá thú, khởi tạo
Lôi Công Xấu với xây dựng nhà cửa
Ngũ Hư Kỵ giá thú, khởi tạo an táng
Không Phòng Kỵ giá thú
Ly Sào Xấu giá thú, xuất hành, dọn nhà. Nếu trùng với Thiên Thụy, Thiên Ân thì giải trừ
Nguyệt Kỵ Xấu mọi việc
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dậu, Sửu, Lục hợp: Thân
Hình: Dần, Thân, Hại: Dần, Xung: Hợi
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi
Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Nam , Hỷ thần: Đông Bắc , Hạc thần: Nam
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường, sửa tường
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
CÁC SAO TỐT
Nguyệt Tài Tốt cầu tài, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
[Ngũ Phủ] Tốt mọi việc
Âm Đức Tốt mọi việc
[Minh Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc
Nhân Chuyên Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát
CÁC SAO XẤU
[Trùng Tang] Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây dựng
Trùng Phục Kỵ giá thú, an táng
[Kiếp sát] Kỵ xuất hành, giá thú, an táng xây dựng
Hoang Vu Xấu mọi việc
Nhân cách Xấu giá thú, khởi tạo
Lôi Công Xấu với xây dựng nhà cửa
Ngũ Hư Kỵ giá thú, khởi tạo an táng
Không Phòng Kỵ giá thú
Ly Sào Xấu giá thú, xuất hành, dọn nhà. Nếu trùng với Thiên Thụy, Thiên Ân thì giải trừ
Nguyệt Kỵ Xấu mọi việc
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dậu, Sửu, Lục hợp: Thân
Hình: Dần, Thân, Hại: Dần, Xung: Hợi
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi
Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Tiết/khí tháng 3, NGÀY TRỪ là ngày Tị:
Đinh Tị nên tu tạo, nhập trạch, di cư, động thổ, làm đồ dùng, hôn nhân, thì rất tốt. Kỷ Tị tạo tác, nhập trạch, cũng tốt. Nếu mai táng thì phạm trùng tang bất lợi dụng. Ất Tị có 10 thứ ác xấu.
Tân Tị tuy có hỏa tinh, ngược lại có Xương quỷ (quỷ cuồng vọng), bại vong, lại là ngày thập ác phạt, không nên dùng.
Quý Tị, Thiên thượng Không vong, lại phạm thổ quỷ cũng không nên dùng.
Đây đều là tất ứng mọi việc.
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt.
+ Ngày Tỵ chẳng nên đi xa, tiền của mất mát.
+ Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật LẠI LÀNH.
Ngày có sao Đẩu, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
Đinh Tị nên tu tạo, nhập trạch, di cư, động thổ, làm đồ dùng, hôn nhân, thì rất tốt. Kỷ Tị tạo tác, nhập trạch, cũng tốt. Nếu mai táng thì phạm trùng tang bất lợi dụng. Ất Tị có 10 thứ ác xấu.
Tân Tị tuy có hỏa tinh, ngược lại có Xương quỷ (quỷ cuồng vọng), bại vong, lại là ngày thập ác phạt, không nên dùng.
Quý Tị, Thiên thượng Không vong, lại phạm thổ quỷ cũng không nên dùng.
Đây đều là tất ứng mọi việc.
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt.
+ Ngày Tỵ chẳng nên đi xa, tiền của mất mát.
+ Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật LẠI LÀNH.
Ngày có sao Đẩu, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
0 nhận xét:
Post a Comment