Từ xưa, ông cha ta đã có câu “có thờ có thiêng có kiêng có lành” là điều rất đúng. Nên đối với việc chuyển nhà hay chuyển văn phòng nên xem ngày tốt để chuyển là điều vô cũng quan trọng. Việc chuyển văn phòng chọn ngày giờ sao cho phù hợp chuyển đến nơi an toàn cũng là vấn đề rất được quan tâm của các doanh nghiệp cũng như công ty. Xem ngày tốt cũng mang lại 1 chút về lòng tin rất tốt cho tinh thần làm việc hưng phấn và phát triển lâu dài của doanh nghiệp. Còn đối với mỗi gia đình thì việc chuyển nhà dân ta có tục lệ
xem ngày tốt chuyển nhà là điều không thể bỏ qua đó là tự do tín ngưỡng của mỗi gia đình Việt Nam.
Tuy nhiên, một ngày được xem là tốt lành phù hợp để
chuyển nhà trọn gói theo quan điểm phong thuỷ. Không chỉ dựa vào ngày giờ xuất hành mà còn phụ thuộc nhiều vào thời tiết sẽ ảnh hưởng rất lớn đến mối liên hệ mật thiết giữa ngày đó với ngày tháng năm sinh của gia chủ. Năm nay, Tháng 11 cũng có khá nhiều ngày tốt để làm nhà, ngày tốt để chuyển nhà,... Bạn cũng có thể dựa vào ngày tháng năm sinh của mình để tìm ra ngày nào tốt nhất, phù hợp nhất với bạn, có thể mang lại nhiều may mắn, thuận lợi cho gia đình vào công việc cũng trong cuộc sống.
Danh sách các ngày tốt chuyển nhà tháng 11 năm 2015
Chi tiết ngày tốt chuyển nhà tháng 11 năm 2015
Chủ nhật, ngày 01 tháng 11 năm 2015
Ngày âm lịch: 20/09/2015 (AL)
Ngày: Tân tỵ, tháng: Bính tuất, năm: Ất mùi
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
Trực: Nguy
Nạp âm: Bạch Lạp Kim - Hành: Kim
Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Phòng - thuộc: Thái dương - con vật: Thỏ
Đánh giá chung: (3) - Cực tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
☞ Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Nam
Hỷ thần: Tây Nam
Hạc thần: Tây
⚥ Hợp - Xung:
Tam hợp: Dậu, Sửu, Lục hợp: Thân
Hình: Dần, Thân, Hại: Dần, Xung: Hợi
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý
✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Âm đức, Bất tương, Tục thế, Minh đường
Sao xấu: Du họa, Thiên tặc, Huyết kị, Trùng nhật
✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, sửa bếp, mở kho, xuất hàng
Thứ tư, ngày 04 tháng 11 năm 2015
Ngày âm lịch: 23/09/2015 (AL)
Ngày: Giáp thân, tháng: Bính tuất, năm: Ất mùi
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
Trực: Khai
Nạp âm: Tuyền Trung Thuỷ - Hành: Thuỷ
Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Cơ - thuộc: Thuỷ - con vật: Báo
Đánh giá chung: (1) - Tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
☞ Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam
Hỷ thần: Đông Bắc
Hạc thần: Tây Bắc
⚥ Hợp - Xung:
Tam hợp: Tý, Thìn, Lục hợp: Tỵ
Hình: Dần, Tỵ, Hại: Hợi, Xung: Dần
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý
✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Lục nghi, Kim đường, Trừ thần, Kim quĩ, Minh phệ
Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Ngũ ly
✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, khai trương, đào đất, an táng, cải táng
Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, mở kho, xuất hàng
Thứ sáu, ngày 06 tháng 11 năm 2015
Ngày âm lịch: 25/09/2015 (AL)
Ngày: Bính tuất, tháng: Bính tuất, năm: Ất mùi
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
Trực: Kiến
Nạp âm: Ốc Thượng Thổ - Hành: Thổ
Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Ngưu - thuộc: Kim - con vật: Trâu
Đánh giá chung: (1) - Tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
☞ Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông
Hỷ thần: Tây Nam
Hạc thần: Tây Bắc
⚥ Hợp - Xung:
Tam hợp: Dần, Ngọ, Lục hợp: Mão
Hình: Sửu, Mùi, Hại: Dậu, Xung: Thìn
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý
Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý
✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Mẫu thương, Thủ nhật, Thiên mã
Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Bạch hổ
✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Không nên: Động thổ, sửa bếp, san đường, sửa tường, dỡ nhà
Thứ bảy, ngày 07 tháng 11 năm 2015
Ngày âm lịch: 26/09/2015 (AL)
Ngày: Đinh hợi, tháng: Bính tuất, năm: Ất mùi
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
Trực: Kiến
Nạp âm: Ốc Thượng Thổ - Hành: Thổ
Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Nữ - thuộc: Thổ - con vật: Dơi
Đánh giá chung: (5) - Vô cùng tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
☞ Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông
Hỷ thần: Nam
Hạc thần: Tây Bắc
⚥ Hợp - Xung:
Tam hợp: Mùi, Mão, Lục hợp: Dần
Hình: Hợi, Hại: Thân, Xung: Tỵ
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu
Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý
✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Tương nhật, Cát kì, Ngũ phú, Kính an, Ngọc đường
Sao xấu: Kiếp sát, Ngũ hư, Bát phong, Thổ phù, Trùng nhật
✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ ba, ngày 10 tháng 11 năm 2015
Ngày âm lịch: 29/09/2015 (AL)
Ngày: Canh dần, tháng: Bính tuất, năm: Ất mùi
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
Trực: Bình
Nạp âm: Tùng Bách Mộc - Hành: Mộc
Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Thất - thuộc: Hoả - con vật: Lợn
Đánh giá chung: (2) - Quá tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
☞ Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Nam
Hỷ thần: Tây Bắc
Hạc thần: Bắc
⚥ Hợp - Xung:
Tam hợp: Ngọ, Tuất, Lục hợp: Hợi
Hình: Tỵ, Thân, Hại: Tỵ, Xung: Thân
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý
✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt không, Thời đức, Tương nhật, Lục hợp, Ngũ phú, Bất tương, Kim đường, Ngũ hợp
Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Du họa, Ngũ hư, Thiên lao
✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh
Thứ tư, ngày 11 tháng 11 năm 2015
Ngày âm lịch: 30/09/2015 (AL)
Ngày: Tân mão, tháng: Bính tuất, năm: Ất mùi
Là ngày: Câu Trận Hắc Đạo
Trực: Định
Nạp âm: Tùng Bách Mộc - Hành: Mộc
Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Bích - thuộc: Thuỷ - con vật: Du
Đánh giá chung: (2) - Quá tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
☞ Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Nam
Hỷ thần: Tây Nam
Hạc thần: Bắc
⚥ Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mùi, Lục hợp: Tuất
Hình: Tý, Hại: Thìn, Xung: Dậu
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, ất Mùi
Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý
✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Âm đức, Dân nhật, Tam hợp, Thời âm, Bất tương, Ngũ hợp, Minh phệ
Sao xấu: Tử khí, Nguyên vũ
✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Không nên: Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ
Thứ năm, ngày 12 tháng 11 năm 2015
Ngày âm lịch: 01/10/2015 (AL)
Ngày: Nhâm thìn, tháng: Đinh hợi, năm: Ất mùi
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
Trực: Chấp
Nạp âm: Trường Lưu Thuỷ - Hành: Thuỷ
Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Khuê - thuộc: Mộc - con vật: Lang
Đánh giá chung: (2) - Quá tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
☞ Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây
Hỷ thần: Nam
Hạc thần: Bắc
⚥ Hợp - Xung:
Tam hợp: Thân, Tý, Lục hợp: Dậu
Hình: Thìn, Hại: Mão, Xung: Tuất
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất
Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu
✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Dương đức, Bất tương, Giải thần, Tư mệnh
Sao xấu: Tiểu hao, Thiên tặc, Ngũ mộ, Thổ phù, Phục nhật
✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, giao dịch, nạp tài
Không nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
Chủ nhật, ngày 15 tháng 11 năm 2015
Ngày âm lịch: 04/10/2015 (AL)
Ngày: Ất mùi, tháng: Đinh hợi, năm: Ất mùi
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
Trực: Thành
Nạp âm: Sa Trung Kim - Hành: Kim
Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Mão - thuộc: Thái dương - con vật: Gà
Đánh giá chung: (4) - Vô cùng tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
☞ Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam
Hỷ thần: Tây Bắc
Hạc thần: Tại thiên
⚥ Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mão, Lục hợp: Ngọ
Hình: Sửu, Tuất, Hại: Tý, Xung: Sửu
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu
✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt ân, Tứ tương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Lục nghi, Phúc sinh, Minh đường
Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Tứ kích, Vãng vong
✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Không nên: Xuất hành, chữa bệnh, thẩm mỹ
Thứ năm, ngày 19 tháng 11 năm 2015
Ngày âm lịch: 08/10/2015 (AL)
Ngày: Kỷ hợi, tháng: Đinh hợi, năm: Ất mùi
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo
Trực: Kiến
Nạp âm: Bình Địa Mộc - Hành: Mộc
Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Tỉnh - thuộc: Mộc - con vật: Hươu bướu
Đánh giá chung: (3) - Cực tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
☞ Hướng xuất hành:
Tài thần: Nam
Hỷ thần: Đông Bắc
Hạc thần: Tại thiên
⚥ Hợp - Xung:
Tam hợp: Mùi, Mão, Lục hợp: Dần
Hình: Hợi, Hại: Thân, Xung: Tỵ
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Tỵ, Đinh Tỵ
Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu
✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Vương nhật, Tục thế, Bảo quang
Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Nguyệt hình, Cửu khảm, Cửu tiêu, Huyết kị, Tiểu hội, Thuần âm
✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, sửa kho, an táng, cải táng
Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ
Thứ sáu, ngày 20 tháng 11 năm 2015
Ngày âm lịch: 09/10/2015 (AL)
Ngày: Canh tý, tháng: Đinh hợi, năm: Ất mùi
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
Trực: Trừ
Nạp âm: Bích Thượng Thổ - Hành: Thổ
Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Quỷ - thuộc: Kim - con vật: Dê
Đánh giá chung: (2) - Quá tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
☞ Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Nam
Hỷ thần: Tây Bắc
Hạc thần: Tại thiên
⚥ Hợp - Xung:
Tam hợp: Thân, Thìn, Lục hợp: Sửu
Hình: Mão, Hại: Mùi, Xung: Ngọ
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu
✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt không, Quan nhật, Thiên mã, Cát kì, Yếu an, Minh phệ
Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Bạch hổ
✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, đào đất, an táng, cải táng
Không nên: Mở kho, xuất hàng
Thứ bảy, ngày 21 tháng 11 năm 2015
Ngày âm lịch: 10/10/2015 (AL)
Ngày: Tân sửu, tháng: Đinh hợi, năm: Ất mùi
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
Trực: Mãn
Nạp âm: Bích Thượng Thổ - Hành: Thổ
Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Liễu - thuộc: Thổ - con vật: Hoẵng
Đánh giá chung: (2) - Quá tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
☞ Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Nam
Hỷ thần: Tây Nam
Hạc thần: Tại thiên
⚥ Hợp - Xung:
Tam hợp: Tỵ, Dậu, Lục hợp: Tý
Hình: Mùi, Tuất, Hại: Ngọ, Xung: Mùi
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão
Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu
✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Ngọc vũ, Ngọc đường
Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Cửu không, Đại sát, Qui kị, Hành ngận
✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, giải trừ
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Chủ nhật, ngày 22 tháng 11 năm 2015
Ngày âm lịch: 11/10/2015 (AL)
Ngày: Nhâm dần, tháng: Đinh hợi, năm: Ất mùi
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
Trực: Bình
Nạp âm: Kim Bạch Kim - Hành: Kim
Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Tinh - thuộc: Thái dương - con vật: Ngựa
Đánh giá chung: (3) - Cực tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
☞ Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây
Hỷ thần: Nam
Hạc thần: Tại thiên
⚥ Hợp - Xung:
Tam hợp: Ngọ, Tuất, Lục hợp: Hợi
Hình: Tỵ, Thân, Hại: Tỵ, Xung: Thân
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu
✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Thiên nguyện, Thời đức, Tướng nhật, Lục hợp, Ngũ phú, Bất tương, Kim đường, Ngũ hợp, Minh phệ
Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Du họa, Ngũ hư, Phục nhật, Thiên lao
✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, an táng, cải táng
Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh
Thứ ba, ngày 24 tháng 11 năm 2015
Ngày âm lịch: 13/10/2015 (AL)
Ngày: Giáp thìn, tháng: Đinh hợi, năm: Ất mùi
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
Trực: Chấp
Nạp âm: Phú Đăng Hỏa - Hành: Hoả
Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Dực - thuộc: Hoả - con vật: Rắn
Đánh giá chung: (1) - Tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
☞ Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam
Hỷ thần: Đông Bắc
Hạc thần: Tại thiên
⚥ Hợp - Xung:
Tam hợp: Thân, Tý, Lục hợp: Dậu
Hình: Thìn, Hại: Mão, Xung: Tuất
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu
✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Nguyệt đức, Tứ tương, Dương đức, Giải thần, Tư mệnh
Sao xấu: Tiểu hao, Thiên tặc, Thổ phù
✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Không nên: Xuất hành, động thổ, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất
Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2015
Ngày âm lịch: 16/10/2015 (AL)
Ngày: Đinh mùi, tháng: Đinh hợi, năm: Ất mùi
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
Trực: Thành
Nạp âm: Thiên Hà Thuỷ - Hành: Thuỷ
Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Cang - thuộc: Kim - con vật: Rồng
Đánh giá chung: (2) - Quá tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
☞ Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông
Hỷ thần: Nam
Hạc thần: Tại thiên
⚥ Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mão, Lục hợp: Ngọ
Hình: Sửu, Tuất, Hại: Tý, Xung: Sửu
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu
✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Lục nghi, Phúc sinh, Minh đường
Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Vãng vong, Bát chuyên
✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Không nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ