Trong cuộc sống hiện nay việc thay đổi chỗ ở, chuyển sang nhà mới diễn ra hàng ngày, có những người chuyển nhà vì công việc, có người vì cuộc sống gia đình thay đổi tốt hơn. Bởi trong tâm thức ai cũng muốn khi về nhà mới luôn mang theo sức khỏe dồi dào, cầu tài cầu lộc, vạn sự may mắn. Điều này còn mang ý nghĩa sẽ an tâm hơn khi an cư lạc nghiệp khi ở căn nhà mới chuyển về. Chính vì thế, việc xem ngày tốt về ngày tháng chuyển nhà luôn được chú trọng.
Là đơn vị chuyển nhà trọn gói. Công ty TNHH THDV Hồng Phúc luôn luôn muốn đem đến khách hàng những dịch vụ tốt nhất đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Chuyển nhà trọn gói Hồng Phúc đã mời những chuyên gia phong thủy nghiên cứu ra những ngày tốt chuyển nhà tháng 4 năm 2015 để các bạn tham khảo và chọn cho mình những ngày tốt nhất.
Bảng các ngày tốt chuyển nhà tháng 4 năm 2015.
(Từ 1/4/2015 - 30/4/2015)
Chi tiết ngày tốt chuyển nhà tháng 4 năm 2015.
1. Thứ 7, 04/04/2015
16/02/2015(AL)- ngày:Canh tuất, tháng:Kỷ mão, năm:Ất mùi
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo Trực: Nguy
Nạp âm: Thoa Xuyến Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Vị Thuộc: Thổ Con vật: Trĩ
Đánh giá chung: (1) - Tốt.
16/02/2015(AL)- ngày:Canh tuất, tháng:Kỷ mão, năm:Ất mùi
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo Trực: Nguy
Nạp âm: Thoa Xuyến Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Vị Thuộc: Thổ Con vật: Trĩ
Đánh giá chung: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Nam , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, nhậm chức, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh
CÁC SAO TỐT
Nguyệt Không Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
Minh Tinh (Trùng Thiên Lao hắc đạo) Tốt mọi việc
Hoạt diệu Tốt nhưng gặp Thụ tử xấu
[Lục Hợp] Tốt mọi việc
CÁC SAO XẤU
Nguyệt phá Xấu về xây dựng nhà cửa
Thiên Ôn Kỵ XD
Nguyệt Hư nguyệt sát Xấu giá thú, mở cửa, mở hàng
Quỷ Khốc Xấu với tế tự, mai táng
Cửu Thổ Quỷ Xấu thượng quan, xuất hành, khởi tạo, động thổ, giao dịch. Tuy nhiên chỉ xấu khi gặp 4 ngày t
Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mão, Lục hợp: Ngọ
Hình: Sửu, Tuất, Hại: Tý, Xung: Sửu
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Nam , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, nhậm chức, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh
CÁC SAO TỐT
Nguyệt Không Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
Minh Tinh (Trùng Thiên Lao hắc đạo) Tốt mọi việc
Hoạt diệu Tốt nhưng gặp Thụ tử xấu
[Lục Hợp] Tốt mọi việc
CÁC SAO XẤU
Nguyệt phá Xấu về xây dựng nhà cửa
Thiên Ôn Kỵ XD
Nguyệt Hư nguyệt sát Xấu giá thú, mở cửa, mở hàng
Quỷ Khốc Xấu với tế tự, mai táng
Cửu Thổ Quỷ Xấu thượng quan, xuất hành, khởi tạo, động thổ, giao dịch. Tuy nhiên chỉ xấu khi gặp 4 ngày t
Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mão, Lục hợp: Ngọ
Hình: Sửu, Tuất, Hại: Tý, Xung: Sửu
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Tiết/khí tháng 2, NGÀY NGUY là ngày Tuất:
Nên hợp phản (Ghép ván gỗ thành quan tài), làm sinh cơ.
Nếu tu tạo, đi gặp cha mẹ, hôn nhân thì không lợi con trai trưởng, trước là thoái điền địa, lửa, trộm vào lừa.
Lại nói Bính Tuất, Nhâm Tuất là Sát nhập trung cung, càng xấu.
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt.
+ Ngày Tuất không ăn thịt chó, ngủ thường gặp ác mộng.
+ Trực nguy nên bắt cá, đi ghe thuyền xa chẳng lợi.
Ngày có sao Vị, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
Nên hợp phản (Ghép ván gỗ thành quan tài), làm sinh cơ.
Nếu tu tạo, đi gặp cha mẹ, hôn nhân thì không lợi con trai trưởng, trước là thoái điền địa, lửa, trộm vào lừa.
Lại nói Bính Tuất, Nhâm Tuất là Sát nhập trung cung, càng xấu.
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt.
+ Ngày Tuất không ăn thịt chó, ngủ thường gặp ác mộng.
+ Trực nguy nên bắt cá, đi ghe thuyền xa chẳng lợi.
Ngày có sao Vị, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
2. Thứ 3, 07/04/2015
19/02/2015(AL)- ngày:Quý sửu, tháng:Kỷ mão, năm:Ất mùi
Là ngày: Câu Trận Hắc Đạo Trực: Thu
Nạp âm: Tang Chá Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Chuỷ Thuộc: Hoả Con vật: Khỉ
Đánh giá chung: (0) - Bình thường.
19/02/2015(AL)- ngày:Quý sửu, tháng:Kỷ mão, năm:Ất mùi
Là ngày: Câu Trận Hắc Đạo Trực: Thu
Nạp âm: Tang Chá Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Chuỷ Thuộc: Hoả Con vật: Khỉ
Đánh giá chung: (0) - Bình thường.
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây , Hỷ thần: Đông Nam , Hạc thần: Đông
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết, giao dịch, nạp tài
Không nên: Cấu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
CÁC SAO TỐT
Sinh Khí (Trực khai) Tốt mọi việc, làm nhà, động thổ, trồng cây
Kính tâm Tốt
Đại hồng sa Tốt mọi việc
[Hoàng Ân] Tốt
Thiên Ân Tốt mọi việc
CÁC SAO XẤU
Hoang Vu Xấu mọi việc
Cửu Không Kỵ xuất hành, cầu tài lộc, khai trương
Câu Trận Kỵ mai táng
Ngũ Hư Kỵ giá thú, khởi tạo an táng
Tứ thời cô quả Kỵ giá thú
Hợp - Xung:
Tam hợp: Tỵ, Dậu, Lục hợp: Tý
Hình: Mùi, Tuất, Hại: Ngọ, Xung: Mùi
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: ất Mùi, Tân Mùi
Tuổi bị xung khắc với tháng: Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây , Hỷ thần: Đông Nam , Hạc thần: Đông
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết, giao dịch, nạp tài
Không nên: Cấu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
CÁC SAO TỐT
Sinh Khí (Trực khai) Tốt mọi việc, làm nhà, động thổ, trồng cây
Kính tâm Tốt
Đại hồng sa Tốt mọi việc
[Hoàng Ân] Tốt
Thiên Ân Tốt mọi việc
CÁC SAO XẤU
Hoang Vu Xấu mọi việc
Cửu Không Kỵ xuất hành, cầu tài lộc, khai trương
Câu Trận Kỵ mai táng
Ngũ Hư Kỵ giá thú, khởi tạo an táng
Tứ thời cô quả Kỵ giá thú
Hợp - Xung:
Tam hợp: Tỵ, Dậu, Lục hợp: Tý
Hình: Mùi, Tuất, Hại: Ngọ, Xung: Mùi
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: ất Mùi, Tân Mùi
Tuổi bị xung khắc với tháng: Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tiết/khí tháng 3, NGÀY THÂU là ngày Sửu:
Tiểu hồng sa, Thiên tặc.
Đinh Sửu, Quý Sửu là sát nhập trung cung, không lợi cho tu tạo, hôn nhân, nhập trạch, phạm cái đó chủ thoái tài, tật bệnh, tranh tụng phải trái, xấu.
Còn lại Sửu là cũng không tốt, phòng tiểu nhân hình hại.
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh.
+ Ngày sửu không nên nhậm chức, chủ chẳng về quê hương.
+ Trực thâu nên làm việc lành, trộm cắp khó tìm nơi lẩn trốn.
Ngày có sao Chuỷ, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
Tiểu hồng sa, Thiên tặc.
Đinh Sửu, Quý Sửu là sát nhập trung cung, không lợi cho tu tạo, hôn nhân, nhập trạch, phạm cái đó chủ thoái tài, tật bệnh, tranh tụng phải trái, xấu.
Còn lại Sửu là cũng không tốt, phòng tiểu nhân hình hại.
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh.
+ Ngày sửu không nên nhậm chức, chủ chẳng về quê hương.
+ Trực thâu nên làm việc lành, trộm cắp khó tìm nơi lẩn trốn.
Ngày có sao Chuỷ, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
3. Thứ tư, ngày 08 tháng 04 năm 2015
Ngày âm lịch: 20/02/2015 (AL)
Ngày: Giáp dần, tháng: Kỷ mão, năm: Ất mùi
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo - Trực: Khai
Nạp âm: Đại Khê Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Sâm - thuộc: Thuỷ - con vật: Vượn
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (5) - Vô cùng tốt.
Ngày âm lịch: 20/02/2015 (AL)
Ngày: Giáp dần, tháng: Kỷ mão, năm: Ất mùi
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo - Trực: Khai
Nạp âm: Đại Khê Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Sâm - thuộc: Thuỷ - con vật: Vượn
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (5) - Vô cùng tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam , Hỷ thần: Đông Bắc , Hạc thần: Đông
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch
Không nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, mở kho, xuất hàng
CÁC SAO TỐT
[Nguyệt Đức] Tốt mọi việc
[Thiên Quý] Tốt mọi việc
[Ngũ Phủ] Tốt mọi việc
Cát Khánh Tốt mọi việc
Phổ hộ Tốt mọi việc làm phúc, giá thú, xuất hành
Phúc Lộc Tốt cầu tài lộc, khai trương
[Thanh Long] Hoàng đạo tốt mọi việc
CÁC SAO XẤU
Hoàng sa Xấu xuất hành
Ngũ Quỷ Kỵ xuất hành
Xích Khẩu Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Hợp - Xung:
Tam hợp: Ngọ, Tuất, Lục hợp: Hợi
Hình: Tỵ, Thân, Hại: Tỵ, Xung: Thân
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Thân, Bính Thân
Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Ngọ, Canh Tý
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam , Hỷ thần: Đông Bắc , Hạc thần: Đông
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch
Không nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, mở kho, xuất hàng
CÁC SAO TỐT
[Nguyệt Đức] Tốt mọi việc
[Thiên Quý] Tốt mọi việc
[Ngũ Phủ] Tốt mọi việc
Cát Khánh Tốt mọi việc
Phổ hộ Tốt mọi việc làm phúc, giá thú, xuất hành
Phúc Lộc Tốt cầu tài lộc, khai trương
[Thanh Long] Hoàng đạo tốt mọi việc
CÁC SAO XẤU
Hoàng sa Xấu xuất hành
Ngũ Quỷ Kỵ xuất hành
Xích Khẩu Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Hợp - Xung:
Tam hợp: Ngọ, Tuất, Lục hợp: Hợi
Hình: Tỵ, Thân, Hại: Tỵ, Xung: Thân
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Thân, Bính Thân
Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Ngọ, Canh Tý
Tiết/khí tháng 3, NGÀY KHAI là ngày Dần:
Thiên tặc.
Mậu Dần là Thiên xá, dùng ngày đó lại tốt.
Nhâm Dần có Thiên đức, Nguyệt đức, chỉ nên mai táng và ghép ván làm sinh cơ, dùng cái đó thêm con cháu, tiến điền địa, thăng quan chức, tốt trên hết.
Ngoài đó ra, Dần là tốt vừa, nhưng có lục bất thành, lục bất hợp ở đó, ngưng dùng cái đó, cuối cùng là bất lợi, nên cẩn thận cái đó.
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao.
+ Ngày Dần chẳng nên tế lễ, quỷ thần chẳng hưởng.
+ Trực khai nên nhậm chức, không nên an táng.
Ngày có sao Sâm, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
Thiên tặc.
Mậu Dần là Thiên xá, dùng ngày đó lại tốt.
Nhâm Dần có Thiên đức, Nguyệt đức, chỉ nên mai táng và ghép ván làm sinh cơ, dùng cái đó thêm con cháu, tiến điền địa, thăng quan chức, tốt trên hết.
Ngoài đó ra, Dần là tốt vừa, nhưng có lục bất thành, lục bất hợp ở đó, ngưng dùng cái đó, cuối cùng là bất lợi, nên cẩn thận cái đó.
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao.
+ Ngày Dần chẳng nên tế lễ, quỷ thần chẳng hưởng.
+ Trực khai nên nhậm chức, không nên an táng.
Ngày có sao Sâm, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
4. Thứ bảy, ngày 11 tháng 04 năm 2015
Ngày âm lịch: 23/02/2015 (AL)
Ngày: Đinh tỵ, tháng: Kỷ mão, năm: Ất mùi
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo - Trực: Trừ
Nạp âm: Sa Trung Thổ - Hành: Thổ - Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Liễu - thuộc: Thổ - con vật: Hoẵng
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Ngày âm lịch: 23/02/2015 (AL)
Ngày: Đinh tỵ, tháng: Kỷ mão, năm: Ất mùi
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo - Trực: Trừ
Nạp âm: Sa Trung Thổ - Hành: Thổ - Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Liễu - thuộc: Thổ - con vật: Hoẵng
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Nam , Hạc thần: Đông
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Không nên: Xuất hành, chữa bệnh
CÁC SAO TỐT
[Nguyệt Ân] Tốt mọi việc
[Thiên Đức] Tốt mọi việc
Thiên Phú(Trực Mãn) Tốt MV, xây nhà, khai trương, an táng
Nguyệt Tài Tốt cầu tài, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Thánh Tâm Tốt mọi việc, nhất cầu phúc, tế tự
Lộc khố Tốt cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
Dịch mã Tốt mọi việc, nhất xuất hành
CÁC SAO XẤU
Thổ ôn (Thiên cẩu) Kỵ XD, đào ao, đào giếng, tế tự
Hoang Vu Xấu mọi việc
Thổ Kỵ Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Chu tước hắc đạo Kỵ nhập trạch, khai trương
Quả Tú Xấu với giá thú
Ngũ Hư Kỵ giá thú, khởi tạo an táng
Không Phòng Kỵ giá thú
Nguyệt Kỵ Xấu mọi việc
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dậu, Sửu, Lục hợp: Thân
Hình: Dần, Thân, Hại: Dần, Xung: Hợi
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi
Tuổi bị xung khắc với tháng: Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu, Quý Hợi.
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Nam , Hạc thần: Đông
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Không nên: Xuất hành, chữa bệnh
CÁC SAO TỐT
[Nguyệt Ân] Tốt mọi việc
[Thiên Đức] Tốt mọi việc
Thiên Phú(Trực Mãn) Tốt MV, xây nhà, khai trương, an táng
Nguyệt Tài Tốt cầu tài, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Thánh Tâm Tốt mọi việc, nhất cầu phúc, tế tự
Lộc khố Tốt cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
Dịch mã Tốt mọi việc, nhất xuất hành
CÁC SAO XẤU
Thổ ôn (Thiên cẩu) Kỵ XD, đào ao, đào giếng, tế tự
Hoang Vu Xấu mọi việc
Thổ Kỵ Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Chu tước hắc đạo Kỵ nhập trạch, khai trương
Quả Tú Xấu với giá thú
Ngũ Hư Kỵ giá thú, khởi tạo an táng
Không Phòng Kỵ giá thú
Nguyệt Kỵ Xấu mọi việc
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dậu, Sửu, Lục hợp: Thân
Hình: Dần, Thân, Hại: Dần, Xung: Hợi
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi
Tuổi bị xung khắc với tháng: Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu, Quý Hợi.
Tiết/khí tháng 3, NGÀY TRỪ là ngày Tị:
Đinh Tị nên tu tạo, nhập trạch, di cư, động thổ, làm đồ dùng, hôn nhân, thì rất tốt. Kỷ Tị tạo tác, nhập trạch, cũng tốt. Nếu mai táng thì phạm trùng tang bất lợi dụng. Ất Tị có 10 thứ ác xấu.
Tân Tị tuy có hỏa tinh, ngược lại có Xương quỷ (quỷ cuồng vọng), bại vong, lại là ngày thập ác phạt, không nên dùng.
Quý Tị, Thiên thượng Không vong, lại phạm thổ quỷ cũng không nên dùng.
Đây đều là tất ứng mọi việc.
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng.
+ Ngày Tỵ chẳng nên đi xa, tiền của mất mát.
Đinh Tị nên tu tạo, nhập trạch, di cư, động thổ, làm đồ dùng, hôn nhân, thì rất tốt. Kỷ Tị tạo tác, nhập trạch, cũng tốt. Nếu mai táng thì phạm trùng tang bất lợi dụng. Ất Tị có 10 thứ ác xấu.
Tân Tị tuy có hỏa tinh, ngược lại có Xương quỷ (quỷ cuồng vọng), bại vong, lại là ngày thập ác phạt, không nên dùng.
Quý Tị, Thiên thượng Không vong, lại phạm thổ quỷ cũng không nên dùng.
Đây đều là tất ứng mọi việc.
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng.
+ Ngày Tỵ chẳng nên đi xa, tiền của mất mát.
5. Thứ hai, ngày 13 tháng 04 năm 2015
Ngày âm lịch: 25/02/2015 (AL)
Ngày: Kỷ mùi, tháng: Kỷ mão, năm: Ất mùi
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo - Trực: Bình
Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa - Hành: Hoả - Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Trương - thuộc: Thái âm - con vật: Hươu
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (3) - Cực tốt.
Ngày âm lịch: 25/02/2015 (AL)
Ngày: Kỷ mùi, tháng: Kỷ mão, năm: Ất mùi
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo - Trực: Bình
Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa - Hành: Hoả - Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Trương - thuộc: Thái âm - con vật: Hươu
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (3) - Cực tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Nam , Hỷ thần: Đông Bắc , Hạc thần: Đông
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Không nên: Mở kho, xuất hàng
CÁC SAO TỐT
[Nguyệt Đức Hợp] Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Địa Tài (Trùng bảo quang hoàng đạo) Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Âm Đức Tốt mọi việc
Mãn đức tinh Tốt mọi việc
Tục thế Tốt mọi việc nhất giá thú
[Tam Hợp] Tốt mọi việc
[Kim Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc
Ngũ Hợp Tốt mọi việc
CÁC SAO XẤU
[Đại Hao] Xấu mọi việc
Hỏa Tai Xấu làm nhà, lợp nhà
Nhân cách Xấu giá thú, khởi tạo
Tiểu Không Vong Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mão, Lục hợp: Ngọ
Hình: Sửu, Tuất, Hại: Tý, Xung: Sửu
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Sửu, ất Sửu
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Nam , Hỷ thần: Đông Bắc , Hạc thần: Đông
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Không nên: Mở kho, xuất hàng
CÁC SAO TỐT
[Nguyệt Đức Hợp] Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Địa Tài (Trùng bảo quang hoàng đạo) Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Âm Đức Tốt mọi việc
Mãn đức tinh Tốt mọi việc
Tục thế Tốt mọi việc nhất giá thú
[Tam Hợp] Tốt mọi việc
[Kim Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc
Ngũ Hợp Tốt mọi việc
CÁC SAO XẤU
[Đại Hao] Xấu mọi việc
Hỏa Tai Xấu làm nhà, lợp nhà
Nhân cách Xấu giá thú, khởi tạo
Tiểu Không Vong Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mão, Lục hợp: Ngọ
Hình: Sửu, Tuất, Hại: Tý, Xung: Sửu
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Sửu, ất Sửu
Tiết/khí tháng 3, NGÀY BÌNH là ngày Mùi:
Cũng giống như tháng giêng, tháng năm, không nên dùng, tức là mưu trù nho nhỏ (tiểu tiểu doanh) là cũng không lợi.
Nếu như Ất Mùi càng thêm xấu, hiểm. Cái số trực Thiên cang, lại phạm Câu giảo, Chu tước.
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt.
+ Ngày mùi chẳng nên cầu thầy đổ thuốc, khí độc vào ruột.
+ Trực bình nên nạo vét, an sàng nên kỵ.
Ngày có sao Trương, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
Cũng giống như tháng giêng, tháng năm, không nên dùng, tức là mưu trù nho nhỏ (tiểu tiểu doanh) là cũng không lợi.
Nếu như Ất Mùi càng thêm xấu, hiểm. Cái số trực Thiên cang, lại phạm Câu giảo, Chu tước.
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt.
+ Ngày mùi chẳng nên cầu thầy đổ thuốc, khí độc vào ruột.
+ Trực bình nên nạo vét, an sàng nên kỵ.
Ngày có sao Trương, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
6. Thứ ba, ngày 14 tháng 04 năm 2015
Ngày âm lịch: 26/02/2015 (AL)
Ngày: Canh thân, tháng: Kỷ mão, năm: Ất mùi
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo - Trực: Định
Nạp âm: Bạch Lựu Mộc - Hành: Mộc - Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Dực - thuộc: Hoả - con vật: Rắn
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Ngày âm lịch: 26/02/2015 (AL)
Ngày: Canh thân, tháng: Kỷ mão, năm: Ất mùi
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo - Trực: Định
Nạp âm: Bạch Lựu Mộc - Hành: Mộc - Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Dực - thuộc: Hoả - con vật: Rắn
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Nam , Hỷ thần: Tây Bắc , Hạc thần: Đông Nam
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, san đường, sửa tường
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, cưới gả, đính hôn, ăn hỏi, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
CÁC SAO TỐT
Nguyệt Không Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
Thiên Mã Tốt xuất hành, giao dịch, tài lộc
Nguyệt giải Tốt mọi việc
Giải thần Tốt tế tự, giải oan (trừ sao xấu)
Yếu yên Tốt mọi việc, nhất giá thú
Sát Cống Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát
CÁC SAO XẤU
[Kiếp sát] Kỵ xuất hành, giá thú, an táng xây dựng
Bạch Hổ Kỵ mai táng
Xích Khẩu Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Hợp - Xung:
Tam hợp: Tý, Thìn, Lục hợp: Tỵ
Hình: Dần, Tỵ, Hại: Hợi, Xung: Dần
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần
Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Tý, Giáp Ngọ
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Nam , Hỷ thần: Tây Bắc , Hạc thần: Đông Nam
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, san đường, sửa tường
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, cưới gả, đính hôn, ăn hỏi, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
CÁC SAO TỐT
Nguyệt Không Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
Thiên Mã Tốt xuất hành, giao dịch, tài lộc
Nguyệt giải Tốt mọi việc
Giải thần Tốt tế tự, giải oan (trừ sao xấu)
Yếu yên Tốt mọi việc, nhất giá thú
Sát Cống Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát
CÁC SAO XẤU
[Kiếp sát] Kỵ xuất hành, giá thú, an táng xây dựng
Bạch Hổ Kỵ mai táng
Xích Khẩu Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Hợp - Xung:
Tam hợp: Tý, Thìn, Lục hợp: Tỵ
Hình: Dần, Tỵ, Hại: Hợi, Xung: Dần
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần
Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Tý, Giáp Ngọ
Tiết/khí tháng 3, NGÀY ĐỊNH là ngày Thân:
Giáp Thân, Bính Thân nên phát chặt cây cỏ, phá đất, định tảng, buộc giàn, an táng rất tốt, trong 2-3 năm thêm con, cháu, tiến tài lộc.
Nhâm Thân có Thiên đức, Nguyệt đức, Hoàng la, Tử đàn, Thiên tinh, Địa tinh, Kim ngân khố lâu tinh, che, chiếu, là ngày thập toàn rất tốt, rất lợi.
Mậu Thân, Thiên cang, Không vong, Xương quỷ, bại vong, xấu.
Canh Thân tháng giêng, tháng tư, bỏ, cũng xấu.
Ngày Thân lại thuộc Vãng vong, xuất hành, xuất quân, phó nhậm (nhận việc đi trước)
không lấy ngày này.
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt.
+ Ngày Thân không kê giường, quỷ lấn vào phòng.
+ Trực Định nên nhập lục súc, nhập học dều tốt.
Ngày có sao Dực, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Nói chung không tốt.
Giáp Thân, Bính Thân nên phát chặt cây cỏ, phá đất, định tảng, buộc giàn, an táng rất tốt, trong 2-3 năm thêm con, cháu, tiến tài lộc.
Nhâm Thân có Thiên đức, Nguyệt đức, Hoàng la, Tử đàn, Thiên tinh, Địa tinh, Kim ngân khố lâu tinh, che, chiếu, là ngày thập toàn rất tốt, rất lợi.
Mậu Thân, Thiên cang, Không vong, Xương quỷ, bại vong, xấu.
Canh Thân tháng giêng, tháng tư, bỏ, cũng xấu.
Ngày Thân lại thuộc Vãng vong, xuất hành, xuất quân, phó nhậm (nhận việc đi trước)
không lấy ngày này.
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt.
+ Ngày Thân không kê giường, quỷ lấn vào phòng.
+ Trực Định nên nhập lục súc, nhập học dều tốt.
Ngày có sao Dực, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Nói chung không tốt.
7. Thứ hai, ngày 20 tháng 04 năm 2015
Ngày âm lịch: 02/03/2015 (AL)
Ngày: Bính dần, tháng: Canh thìn, năm: Ất mùi
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực: Khai
Nạp âm: Lô Trung Hỏa - Hành: Hoả - Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Tâm - thuộc: Thái âm - con vật: Hồ
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (3) - Cực tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Tây Nam , Hạc thần: Nam
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cầu phúc, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Không nên: Cúng tế, san đường
CÁC SAO TỐT
Nguyệt Không Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
Sinh Khí (Trực khai) Tốt mọi việc, làm nhà, động thổ, trồng cây
Thiên Quan (Trùng Tư mệnh hoàng đạo) Tốt mọi việc
Tục thế Tốt mọi việc nhất giá thú
Dịch mã Tốt mọi việc, nhất xuất hành
Phúc Lộc Tốt cầu tài lộc, khai trương
[Hoàng Ân] Tốt
Thiên Ân Tốt mọi việc
Trực Tinh Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát
CÁC SAO XẤU
Thiên Tặc Xấu với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Hỏa Tai Xấu làm nhà, lợp nhà
Hợp - Xung:
Tam hợp: Ngọ, Tuất, Lục hợp: Hợi
Hình: Tỵ, Thân, Hại: Tỵ, Xung: Thân
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân
Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Tây Nam , Hạc thần: Nam
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cầu phúc, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Không nên: Cúng tế, san đường
CÁC SAO TỐT
Nguyệt Không Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
Sinh Khí (Trực khai) Tốt mọi việc, làm nhà, động thổ, trồng cây
Thiên Quan (Trùng Tư mệnh hoàng đạo) Tốt mọi việc
Tục thế Tốt mọi việc nhất giá thú
Dịch mã Tốt mọi việc, nhất xuất hành
Phúc Lộc Tốt cầu tài lộc, khai trương
[Hoàng Ân] Tốt
Thiên Ân Tốt mọi việc
Trực Tinh Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát
CÁC SAO XẤU
Thiên Tặc Xấu với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Hỏa Tai Xấu làm nhà, lợp nhà
Hợp - Xung:
Tam hợp: Ngọ, Tuất, Lục hợp: Hợi
Hình: Tỵ, Thân, Hại: Tỵ, Xung: Thân
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân
Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tiết/khí tháng 3, NGÀY KHAI là ngày Dần:
Thiên tặc.
Mậu Dần là Thiên xá, dùng ngày đó lại tốt.
Nhâm Dần có Thiên đức, Nguyệt đức, chỉ nên mai táng và ghép ván làm sinh cơ, dùng cái đó thêm con cháu, tiến điền địa, thăng quan chức, tốt trên hết.
Ngoài đó ra, Dần là tốt vừa, nhưng có lục bất thành, lục bất hợp ở đó, ngưng dùng cái đó, cuối cùng là bất lợi, nên cẩn thận cái đó.
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi.
+ Ngày Dần chẳng nên tế lễ, quỷ thần chẳng hưởng.
+ Trực khai nên nhậm chức, không nên an táng.
Ngày có sao Tâm, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
Thiên tặc.
Mậu Dần là Thiên xá, dùng ngày đó lại tốt.
Nhâm Dần có Thiên đức, Nguyệt đức, chỉ nên mai táng và ghép ván làm sinh cơ, dùng cái đó thêm con cháu, tiến điền địa, thăng quan chức, tốt trên hết.
Ngoài đó ra, Dần là tốt vừa, nhưng có lục bất thành, lục bất hợp ở đó, ngưng dùng cái đó, cuối cùng là bất lợi, nên cẩn thận cái đó.
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi.
+ Ngày Dần chẳng nên tế lễ, quỷ thần chẳng hưởng.
+ Trực khai nên nhậm chức, không nên an táng.
Ngày có sao Tâm, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
8. Thứ tư, ngày 22 tháng 04 năm 2015
Ngày âm lịch: 04/03/2015 (AL)
Ngày: Mậu thìn, tháng: Canh thìn, năm: Ất mùi
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo - Trực: Kiến
Nạp âm: Đại Lâm Mộc - Hành: Mộc - Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Cơ - thuộc: Thuỷ - con vật: Báo
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt.
Ngày âm lịch: 04/03/2015 (AL)
Ngày: Mậu thìn, tháng: Canh thìn, năm: Ất mùi
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo - Trực: Kiến
Nạp âm: Đại Lâm Mộc - Hành: Mộc - Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Cơ - thuộc: Thuỷ - con vật: Báo
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Bắc , Hỷ thần: Đông Nam , Hạc thần: Nam
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, san đường, sửa tường
Không nên: Mở kho, xuất hàng
CÁC SAO TỐT
Mãn đức tinh Tốt mọi việc
[Thanh Long] Hoàng đạo tốt mọi việc
Thiên Ân Tốt mọi việc
CÁC SAO XẤU
Thổ Phủ Kỵ xây dựng, động thổ
Thiên Ôn Kỵ XD
Ngũ Quỷ Kỵ xuất hành
Nguyệt Hình Xấu mọi việc
Phủ đầu đất Kỵ khởi tạo
Tam tang Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Không Phòng Kỵ giá thú
Ly Sào Xấu giá thú, xuất hành, dọn nhà. Nếu trùng với Thiên Thụy, Thiên Ân thì giải trừ
Đại Không Vong Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Hợp - Xung:
Tam hợp: Thân, Tý, Lục hợp: Dậu
Hình: Thìn, Hại: Mão, Xung: Tuất
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Tuất, Bính Tuất
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Bắc , Hỷ thần: Đông Nam , Hạc thần: Nam
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, san đường, sửa tường
Không nên: Mở kho, xuất hàng
CÁC SAO TỐT
Mãn đức tinh Tốt mọi việc
[Thanh Long] Hoàng đạo tốt mọi việc
Thiên Ân Tốt mọi việc
CÁC SAO XẤU
Thổ Phủ Kỵ xây dựng, động thổ
Thiên Ôn Kỵ XD
Ngũ Quỷ Kỵ xuất hành
Nguyệt Hình Xấu mọi việc
Phủ đầu đất Kỵ khởi tạo
Tam tang Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Không Phòng Kỵ giá thú
Ly Sào Xấu giá thú, xuất hành, dọn nhà. Nếu trùng với Thiên Thụy, Thiên Ân thì giải trừ
Đại Không Vong Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Hợp - Xung:
Tam hợp: Thân, Tý, Lục hợp: Dậu
Hình: Thìn, Hại: Mão, Xung: Tuất
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Tuất, Bính Tuất
Tiết/khí tháng 3, NGÀY KIẾN là ngày Thìn:
Có Địa võng, Câu giảo, không lợi về tu tạo, an táng, hôn nhân, khai trương, phạm cái đó chủ bị bỏng nước sôi, bỏng lửa, chim ác (chim thiu) làm hại, tự do sinh nam, sinh nữ nhưng đều rất xấu xí, có ác tật, vô ích.
Ngày Giáp Thìn, Mậu Thìn, là Sát nhập trung cung, càng xấu, chủ về trong ba năm nhà bị phá, người mất.
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành.
+ Ngày Thìn không than khóc, chủ trùng tang.
+ Trực Kiên nên xuất hành, không nên khai thương.
Ngày có sao Cơ, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tu tạo xấu, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
Có Địa võng, Câu giảo, không lợi về tu tạo, an táng, hôn nhân, khai trương, phạm cái đó chủ bị bỏng nước sôi, bỏng lửa, chim ác (chim thiu) làm hại, tự do sinh nam, sinh nữ nhưng đều rất xấu xí, có ác tật, vô ích.
Ngày Giáp Thìn, Mậu Thìn, là Sát nhập trung cung, càng xấu, chủ về trong ba năm nhà bị phá, người mất.
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành.
+ Ngày Thìn không than khóc, chủ trùng tang.
+ Trực Kiên nên xuất hành, không nên khai thương.
Ngày có sao Cơ, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tu tạo xấu, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
9. Thứ hai, ngày 27 tháng 04 năm 2015
Ngày âm lịch: 09/03/2015 (AL)
Ngày: Quý dậu, tháng: Canh thìn, năm: Ất mùi
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo - Trực: Chấp
Nạp âm: Kiếm Phong Kim - Hành: Kim - Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Nguy - thuộc: Thái âm - con vật: Én
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Ngày âm lịch: 09/03/2015 (AL)
Ngày: Quý dậu, tháng: Canh thìn, năm: Ất mùi
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo - Trực: Chấp
Nạp âm: Kiếm Phong Kim - Hành: Kim - Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Nguy - thuộc: Thái âm - con vật: Én
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây , Hỷ thần: Đông Nam , Hạc thần: Tây Nam
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, an táng, cải táng
Không nên: Họp mặt, động thổ, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường
CÁC SAO TỐT
Địa Tài (Trùng bảo quang hoàng đạo) Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Nguyệt giải Tốt mọi việc
Phổ hộ Tốt mọi việc làm phúc, giá thú, xuất hành
[Lục Hợp] Tốt mọi việc
[Kim Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc
CÁC SAO XẤU
Hoang Vu Xấu mọi việc
Ngũ Hư Kỵ giá thú, khởi tạo an táng
Ly sàng Kỵ giá thú
Dương Công Kỵ Xấu mọi việc
Hợp - Xung:
Tam hợp: Tỵ, Sửu, Lục hợp: Thìn
Hình: Dậu, Hại: Tuất, Xung: Mão
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Mão, Tân Mão
Tuổi bị xung khắc với tháng: Đinh Mão, Đinh Dậu
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây , Hỷ thần: Đông Nam , Hạc thần: Tây Nam
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, an táng, cải táng
Không nên: Họp mặt, động thổ, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường
CÁC SAO TỐT
Địa Tài (Trùng bảo quang hoàng đạo) Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Nguyệt giải Tốt mọi việc
Phổ hộ Tốt mọi việc làm phúc, giá thú, xuất hành
[Lục Hợp] Tốt mọi việc
[Kim Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc
CÁC SAO XẤU
Hoang Vu Xấu mọi việc
Ngũ Hư Kỵ giá thú, khởi tạo an táng
Ly sàng Kỵ giá thú
Dương Công Kỵ Xấu mọi việc
Hợp - Xung:
Tam hợp: Tỵ, Sửu, Lục hợp: Thìn
Hình: Dậu, Hại: Tuất, Xung: Mão
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Mão, Tân Mão
Tuổi bị xung khắc với tháng: Đinh Mão, Đinh Dậu
Tiết/khí tháng 3, NGÀY CHẤP là ngày Dậu:
Ất Dậu nên tu tạo, nhập trạch, hôn nhân, khai trương, xuất hành.
Quý Dậu an táng thì rất tốt.
Đinh Dậu an táng thì tốt vừa.
Ất Dậu (Kỷ Dậu?) có cửu thổ quỷ.
Tân Dậu ở Chính tứ phế, không nên dùng.
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh.
+ Ngày Dậu không giết gà, nuôi lại khó khăn.
+ Trực chấp nên săn bắt, trôm cắp khó trốn thoát.
Ngày có sao Nguy, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu nhiều tốt ít, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
Ất Dậu nên tu tạo, nhập trạch, hôn nhân, khai trương, xuất hành.
Quý Dậu an táng thì rất tốt.
Đinh Dậu an táng thì tốt vừa.
Ất Dậu (Kỷ Dậu?) có cửu thổ quỷ.
Tân Dậu ở Chính tứ phế, không nên dùng.
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh.
+ Ngày Dậu không giết gà, nuôi lại khó khăn.
+ Trực chấp nên săn bắt, trôm cắp khó trốn thoát.
Ngày có sao Nguy, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu nhiều tốt ít, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
10. Thứ 5, 30/04/201512/03/2015(AL)- ngày:Bính tý, tháng:Canh thìn, năm:Ất mùi
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo Trực: Thành
Nạp âm: Giản Hạ Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Khuê Thuộc: Mộc Con vật: Lang
Đánh giá chung: (1) - Tốt.
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo Trực: Thành
Nạp âm: Giản Hạ Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Khuê Thuộc: Mộc Con vật: Lang
Đánh giá chung: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Tây Nam , Hạc thần: Tây Nam
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Không nên: Chuyển nhà, hồi hương
CÁC SAO TỐT
Nguyệt Không Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
Thiên Hỷ (Trực Thành) Tốt mọi việc, nhất hôn thú
Minh Tinh (Trùng Thiên Lao hắc đạo) Tốt mọi việc
Thánh Tâm Tốt mọi việc, nhất cầu phúc, tế tự
[Tam Hợp] Tốt mọi việc
Mẫu Thương Tốt cầu tài lộc, khai trương
Đại hồng sa Tốt mọi việc
CÁC SAO XẤU
Hoàng sa Xấu xuất hành
Cô Thần Xấu với giá thú
Lỗ Ban sát Kỵ khởi tạo
Không Phòng Kỵ giá thú
Đại Không Vong Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Hợp - Xung:
Tam hợp: Thân, Thìn, Lục hợp: Sửu
Hình: Mão, Hại: Mùi, Xung: Ngọ
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Tây Nam , Hạc thần: Tây Nam
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Không nên: Chuyển nhà, hồi hương
CÁC SAO TỐT
Nguyệt Không Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
Thiên Hỷ (Trực Thành) Tốt mọi việc, nhất hôn thú
Minh Tinh (Trùng Thiên Lao hắc đạo) Tốt mọi việc
Thánh Tâm Tốt mọi việc, nhất cầu phúc, tế tự
[Tam Hợp] Tốt mọi việc
Mẫu Thương Tốt cầu tài lộc, khai trương
Đại hồng sa Tốt mọi việc
CÁC SAO XẤU
Hoàng sa Xấu xuất hành
Cô Thần Xấu với giá thú
Lỗ Ban sát Kỵ khởi tạo
Không Phòng Kỵ giá thú
Đại Không Vong Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Hợp - Xung:
Tam hợp: Thân, Thìn, Lục hợp: Sửu
Hình: Mão, Hại: Mùi, Xung: Ngọ
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Tiết/khí tháng 3, NGÀY THÀNH là ngày Tý:
Hoàng sa, Thiên hỉ.
Nhâm Tý tuy có Thiên đức, Nguyệt đức, là nhất bạch, chủ việc Mộc đả bảo bình chung (gỗ đánh vào bình quí cuối cùng), là nơi tắm gội ở phương Bắc, ngũ hành không có khí, phú lực nông, nhưng mưu trù nho nhỏ, làm thì có thể. Nếu như khai trương, xuất hành, nhập trạch, sửa sang, và hôn nhân, hạng (?), dùng ngày đó sẽ thấy xấu, bại, họa hại, tai thương. Ngày đó gọi là bình vỡ băng tiêu (phạn giải băng tiêu).
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi.
+ Ngày Tý chẳng nên bói toán, tự rước tai hoạ.
+ Trực thành nên nhập học, tranh tụng không có lợi.
Ngày có sao Khuê, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
Hoàng sa, Thiên hỉ.
Nhâm Tý tuy có Thiên đức, Nguyệt đức, là nhất bạch, chủ việc Mộc đả bảo bình chung (gỗ đánh vào bình quí cuối cùng), là nơi tắm gội ở phương Bắc, ngũ hành không có khí, phú lực nông, nhưng mưu trù nho nhỏ, làm thì có thể. Nếu như khai trương, xuất hành, nhập trạch, sửa sang, và hôn nhân, hạng (?), dùng ngày đó sẽ thấy xấu, bại, họa hại, tai thương. Ngày đó gọi là bình vỡ băng tiêu (phạn giải băng tiêu).
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi.
+ Ngày Tý chẳng nên bói toán, tự rước tai hoạ.
+ Trực thành nên nhập học, tranh tụng không có lợi.
Ngày có sao Khuê, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
0 nhận xét:
Post a Comment