Theo tục lệ của người Việt xưa nay thì thế giới tâm linh đã đi sâu vào tiềm thức mỗi người, không chỉ việc xem ngày tốt giờ tốt từ các việc dựng vợ gả chồng, cưới hỏi, xây nhà, tậu ruộng, chuyển nhà trọn gói…Ý nghĩa của việc chọn ngày tốt như các bạn đã biết, nó không chỉ mang lại sức khỏe, tài lộc luôn may mắn, năng lượng sinh khí tràn vào ngôi nhà mới,…mà còn việc này làm ổn định tâm lý tư tưởng của gia chủ khi bất kỳ làm một công việc gì, trạng thái luôn an tâm và vui vẻ sau khi chọn được một ngày rất tốt để nhập trạch, đồng nghĩa với bao ước nguyện cho vạn điều như ý luôn may mắn đến với ngôi nhà mới mình đang sinh sống.
Hầu hết khi tiến hành làm nhà người ta thường chọn ngày có các sao: Sát cống, Thanh long, Hoàng đạo và quan trọng là phải hợp với tuổi của Gia chủ. Phải tránh các ngày Hắc đạo, Ly sào, tránh thời gian xung với tuổi của Gia chủ. Bên cạnh đó cũng cần tránh các ngày xấu như Sát chủ, Thụ tử, Tam nương, Nguyệt kị, Kim thần thất sát. Dưới đây là thông tin ngày tốt trong tháng 3, đặc biệt là ngày tốt chuyển nhà ngày 31 tháng 3 năm 2015 các bạn có thể tham khảo để lựa chọn cho mình ngày đại minh nhất.
Chi tiết ngày tốt chuyển nhà ngày 31 tháng 3 năm 2015.
Thứ ba, ngày 31 tháng 03 năm 2015
Ngày âm lịch: 12/02/2015 (AL)
Ngày: Bính ngọ, tháng: Kỷ mão, năm: Ất mùi
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo - Trực: Bình
Nạp âm: Thiên Hà Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Thất - thuộc: Hoả - con vật: Lợn
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Ngày âm lịch: 12/02/2015 (AL)
Ngày: Bính ngọ, tháng: Kỷ mão, năm: Ất mùi
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo - Trực: Bình
Nạp âm: Thiên Hà Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Thất - thuộc: Hoả - con vật: Lợn
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Tây Nam , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, sửa tường, san đường
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
CÁC SAO TỐT
Thiền Tài (Trùng Kim Quỹ hoàng đạo) Tốt cho việc cầu tài lộc,, khai trường
Ích hậu Tốt mọi việc, nhất giá thú
Dân Nhật, Thời Đức Tốt mọi việc
Nhân Chuyên Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát
CÁC SAO XẤU
Thiên lai Xấu mọi việc
Tiểu hao Xấu kinh doanh, cầu tài
Lục bất thành Xấu với xây dựng
Hà Khôi Cẩu Giảo Kỵ khơi công, xây dựng, xấu mọi việc
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dần, Tuất, Lục hợp: Mùi
Hình: Ngọ, Hại: Sửu, Xung: Tý
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý, Canh Tý
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Tây Nam , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, sửa tường, san đường
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
CÁC SAO TỐT
Thiền Tài (Trùng Kim Quỹ hoàng đạo) Tốt cho việc cầu tài lộc,, khai trường
Ích hậu Tốt mọi việc, nhất giá thú
Dân Nhật, Thời Đức Tốt mọi việc
Nhân Chuyên Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát
CÁC SAO XẤU
Thiên lai Xấu mọi việc
Tiểu hao Xấu kinh doanh, cầu tài
Lục bất thành Xấu với xây dựng
Hà Khôi Cẩu Giảo Kỵ khơi công, xây dựng, xấu mọi việc
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dần, Tuất, Lục hợp: Mùi
Hình: Ngọ, Hại: Sửu, Xung: Tý
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý, Canh Tý
Tiết/khí tháng 2, NGÀY BÌNH là ngày Ngọ:
Chỉ nên làm sinh cơ, như các việc hôn nhân, tu tạo, dùng cái đó trong 60 ngày, 120 ngày bị gọi vì việc quan, tổn nhân khẩu, 3-6-9 năm lạnh lùng mà lui. (Sinh cơ là thọ mộc (?) và sinh cơ - tức quan tài và gò mả làm trước, khi chủ còn sống).
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi.
+ Ngày Ngọ không nên lợp nhà, chủ nàh sớm thay đổi.
+ Trực bình nên nạo vét, an sàng nên kỵ.
Ngày có sao Thất, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
Chỉ nên làm sinh cơ, như các việc hôn nhân, tu tạo, dùng cái đó trong 60 ngày, 120 ngày bị gọi vì việc quan, tổn nhân khẩu, 3-6-9 năm lạnh lùng mà lui. (Sinh cơ là thọ mộc (?) và sinh cơ - tức quan tài và gò mả làm trước, khi chủ còn sống).
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi.
+ Ngày Ngọ không nên lợp nhà, chủ nàh sớm thay đổi.
+ Trực bình nên nạo vét, an sàng nên kỵ.
Ngày có sao Thất, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
0 nhận xét:
Post a Comment