Xem ngày tốt chuyển nhà tháng 3 năm 2015.

   Chỉ còn 3 tuần nữa là kết thúc năm Giáp Ngọ nên mọi người ai cũng tấp nập mua sắm, chuyển nhà, dọn dẹp nhà cửa để đón năm dê vàng Ất Mùi. Hi vọng bước sang năm mới cuộc sống gia đình mình luôn gặp may mắn và thành công. Khi dự định làm bất cứ một công việc gì mang tính đại sự như chuyển nhà, dựng nhà, cưới hỏi, tậu ruộng, động thổ,... thì theo thói quen của người Việt đều chuẩn bị kỹ lưỡng xem ngày lành tháng tốt mới tiến hành công việc. Bởi từ xưa ông cha ta đã có câu: “Có thờ có thiêng, có kiêng có lành”, chính vì thế trước khi chuyển nhà nhập trạch chúng ta phải chọn lựa cho được ngày tốt với niềm tin vào sự may mắn sức khỏe, cầu tài cầu lộc, rước tất cả mọi điều tốt đẹp về cho gia đình sau khi chuyển về nhà mới. Nắm bắt được những tâm lý của khách hàng chuyển nhà Hồng Phúc đã tổng hợp các ngày tốt chuyển nhà tháng 3 năm 2015 để quý khách tham khảo.

Bảng các ngày tốt chuyển nhà tháng 3 năm 2015.

( Từ ngày 1/3/2015 - 31/3/2015).
    

Chi tiết các ngày tốt chuyển nhà tháng 3 năm 2015.

 1. Chủ nhật, ngày 01 tháng 03 năm 2015

Ngày âm lịch: 11/01/2015 (AL)
Ngày: Bính tý, tháng: Mậu dần, năm: Ất mùi
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo - Trực: Khai
Nạp âm: Giản Hạ Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Hư - thuộc: Thái dương - con vật: Chuột

ĐÁNH GIÁ CHUNG: (4) - Vô cùng tốt.

Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)    Thân (15h-17h)    Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h)    Thìn (7h-9h)    Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)    Tuất (19h-21h)    Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông, Hỷ thần: Tây Nam, Hạc thần: Tây Nam
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, họp mặt, nhập học, xuất hành, nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ
CÁC SAO TỐT
[Nguyệt Đức] Tốt mọi việc
[Nguyệt Ân] Tốt mọi việc
Sinh Khí (Trực khai) Tốt mọi việc, làm nhà, động thổ, trồng cây
Ích hậu Tốt mọi việc, nhất giá thú
Mẫu Thương Tốt cầu tài lộc, khai trương
Đại hồng sa Tốt mọi việc
[Thanh Long] Hoàng đạo tốt mọi việc
Sát cống Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát
CÁC SAO XẤU
Thiên ngục, thiên hỏa Xấu mọi việc, xấu lợp nhà
Phi Ma sát (Tai sát) Kỵ giá thú nhập trạch
Lỗ Ban sát Kỵ khởi tạo
Không Phòng Kỵ giá thú
Hợp - Xung:
Tam hợp: Thân, Thìn, Lục hợp: Sửu
Hình: Mão, Hại: Mùi, Xung: Ngọ
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày:  Canh Ngọ, Mậu Ngọ .

2. Thứ 3, ngày 3 tháng 3 năm 2015.

Ngày Âm Lịch: 13-1-2015
Ngày Mậu Dần - Tháng Mậu Dần - Năm Ất Mùi
Ngày Hắc Đạo - Sao: Thiên Hình
Trực Kiến :Tốt với xuất hành, giá thú nhưng xấu với động thổ
Nhị thập bát tú: Thất Tốt mọi việc - Hành:Hỏa - Con vật:Lợn
Tiết khí: Giữa:Lập Xuân - Kinh Trập

Đánh giá (1) - Tốt.

Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)    Mùi (13h-15h)    Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)    Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)    Dậu (17h-19h)    Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Bắc , Hỷ thần: Đông Nam , Hạc thần: Tây
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Họp mặt, ăn hỏi, đính hôn, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Không nên: Cúng tế, xuất hành, nhậm chức, gặp dân, chuyển nhà, sửa kho
CÁC SAO TỐT
Mãn đức tinh Tốt mọi việc
Yếu yên Tốt mọi việc, nhất giá thú
Phúc Lộc Tốt cầu tài lộc, khai trương
[Thiên Xá] Tốt tế tự, giải oan, trừ sao xấu. Chỉ kiêng động thổ, gặp sinh khí không cần kiêng, gặp tr�
Thiên Thụy Tốt mọi việc
CÁC SAO XẤU
Thổ Phủ Kỵ xây dựng, động thổ
Lục bất thành Xấu với xây dựng
Thổ Kỵ Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Lôi Công Xấu với xây dựng nhà cửa
Ly Sào Xấu giá thú, xuất hành, dọn nhà. Nếu trùng với Thiên Thụy, Thiên Ân thì giải trừ
Dương Công Kỵ Xấu mọi việc
Tam nương Xấu mọi việc
Hợp - Xung:
Tam hợp: Ngọ, Tuất, Lục hợp: Hợi
Hình: Tỵ, Thân, Hại: Tỵ, Xung: Thân
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày:  Canh Thân, Giáp Thân.

3. Thứ 4, ngày 4 tháng 3 năm 2015.

Ngày Âm Lịch: 14-1-2015
Ngày Kỷ Mão - Tháng Mậu Dần - Năm Ất Mùi
Ngày Hắc Đạo - Sao: Chu Tước
Trực Trừ :Tốt nói chung
Nhị thập bát tú: Bích Tốt mọi việc - Hành:Thủy - Con vật:Du
Tiết khí: Giữa:Lập Xuân - Kinh Trập.

Đánh giá (1) - Tốt.

Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)    Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)    Mùi (13h-15h)    Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)    Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)    Tuất (19h-21h)    Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Nam , Hỷ thần: Đông Bắc , Hạc thần: Tây
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Họp mặt, xuất hành, nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài
Không nên: Đào đất
CÁC SAO TỐT
Thiên Phúc Tốt mọi việc
Thiên Ân Tốt mọi việc
Thiên Thụy Tốt mọi việc
CÁC SAO XẤU
Chu tước hắc đạo Kỵ nhập trạch, khai trương
Nguyệt Kiến Kỵ động thổ
Đại Không Vong Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Nguyệt Kỵ Xấu mọi việc
Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mùi, Lục hợp: Tuất
Hình: Tý, Hại: Thìn, Xung: Dậu
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày:  Tân Dậu, ất Dậu.

4. Thứ bảy, ngày 07 tháng 03 năm 2015

Ngày âm lịch: 17/01/2015 (AL)
Ngày: Nhâm ngọ, tháng: Mậu dần, năm: Ất mùi
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo - Trực: Bình
Nạp âm: Dương Liễu Mộc - Hành: Mộc - Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Vị - thuộc: Thổ - con vật: Trĩ

ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.

Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)    Thân (15h-17h)    Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h)    Thìn (7h-9h)    Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)    Tuất (19h-21h)    Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây , Hỷ thần: Nam , Hạc thần: Tây Bắc
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, sửa tường, sửa kho, san đường
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
CÁC SAO TỐT
[Thiên Đức] Tốt mọi việc
Nguyệt Không Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
Thiên Mã Tốt xuất hành, giao dịch, tài lộc
Nguyệt Tài Tốt cầu tài, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
[Tam Hợp] Tốt mọi việc
Dân Nhật, Thời Đức Tốt mọi việc
Thiên Ân Tốt mọi việc
CÁC SAO XẤU
[Đại Hao] Xấu mọi việc
Hoàng sa Xấu xuất hành
Ngũ Quỷ Kỵ xuất hành
Bạch Hổ Kỵ mai táng
Tội Chỉ Xấu với tế tự, kiện cáo
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dần, Tuất, Lục hợp: Mùi
Hình: Ngọ, Hại: Sửu, Xung: Tý
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày:  Giáp Tý, Canh Tý
Tuổi bị xung khắc với tháng:  Bính Tuất, Bính Thìn.

5. Chủ nhật, ngày 08 tháng 03 năm 2015

Ngày âm lịch: 18/01/2015 (AL)
Ngày: Quý mùi, tháng: Mậu dần, năm: Ất mùi
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực: Định
Nạp âm: Dương Liễu Mộc - Hành: Mộc - Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Mão - thuộc: Thái dương - con vật: Gà

ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.

Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)    Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)    Tuất (19h-21h)    Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)    Mùi (13h-15h)    Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây , Hỷ thần: Đông Nam , Hạc thần: Tây Bắc
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
Không nên: Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ
CÁC SAO TỐT
[Thiên Thành] (Ngọc đường hoàng đạo) Tốt mọi việc
Kính tâm Tốt
[Ngọc Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc
Thiên Ân Tốt mọi việc
CÁC SAO XẤU
Thiên Ôn Kỵ XD
Hỏa Tinh Xấu với lợp nhà, làm bếp
Tiểu Không Vong Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Tam nương Xấu mọi việc
Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mão, Lục hợp: Ngọ
Hình: Sửu, Tuất, Hại: Tý, Xung: Sửu
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày:  Ất Sửu, Tân Sửu
Tuổi bị xung khắc với tháng:  Đinh Hợi, Đinh Tỵ

6. Thứ hai, ngày 09 tháng 03 năm 2015

Ngày âm lịch: 19/01/2015 (AL)
Ngày: Giáp thân, tháng: Mậu dần, năm: Ất mùi
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo - Trực: Chấp
Nạp âm: Tuyền Trung Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Tất - thuộc: Thái âm - con vật: Chim

ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.


Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)    Mùi (13h-15h)    Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)    Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)    Dậu (17h-19h)    Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam , Hỷ thần: Đông Bắc , Hạc thần: Tây Bắc
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người
Không nên: Chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
CÁC SAO TỐT
[Thiên Quý] Tốt mọi việc
Minh Tinh (Trùng Thiên Lao hắc đạo) Tốt mọi việc
Nguyệt giải Tốt mọi việc
Giải thần Tốt tế tự, giải oan (trừ sao xấu)
Phổ hộ Tốt mọi việc làm phúc, giá thú, xuất hành
Dịch mã Tốt mọi việc, nhất xuất hành
CÁC SAO XẤU
[Trùng Tang] Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây dựng
Nguyệt phá Xấu về xây dựng nhà cửa
Hợp - Xung:
Tam hợp: Tý, Thìn, Lục hợp: Tỵ
Hình: Dần, Tỵ, Hại: Hợi, Xung: Dần
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày:  Mậu Dần, Bính dần
Tuổi bị xung khắc với tháng:  Canh Ngọ, Canh Tý.

7. Thứ bảy, ngày 14 tháng 03 năm 2015

Ngày âm lịch: 24/01/2015 (AL)
Ngày: Kỷ sửu, tháng: Mậu dần, năm: Ất mùi
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo - Trực: Khai
Nạp âm: Tích Lịch Hỏa - Hành: Hoả - Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Liễu - thuộc: Thổ - con vật: Hoẵng

ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt.

Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)    Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)    Tuất (19h-21h)    Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)    Mùi (13h-15h)    Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Nam , Hỷ thần: Đông Bắc , Hạc thần: Bắc
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Không nên: San đường, đào đất, trồng trọt
CÁC SAO TỐT
Thiên Phúc Tốt mọi việc
Tuế hợp Tốt mọi việc
Tục thế Tốt mọi việc nhất giá thú
Đại hồng sa Tốt mọi việc
[Minh Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc
Nhân Chuyên Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát
CÁC SAO XẤU
Hoang Vu Xấu mọi việc
Địa Tặc Xấu khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
Hỏa Tai Xấu làm nhà, lợp nhà
Nguyệt Hư nguyệt sát Xấu giá thú, mở cửa, mở hàng
Ngũ Hư Kỵ giá thú, khởi tạo an táng
Tứ thời cô quả Kỵ giá thú
Ly Sào Xấu giá thú, xuất hành, dọn nhà. Nếu trùng với Thiên Thụy, Thiên Ân thì giải trừ
Hợp - Xung:
Tam hợp: Tỵ, Dậu, Lục hợp: Tý
Hình: Mùi, Tuất, Hại: Ngọ, Xung: Mùi
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày:  Đinh Mùi, Ất Mùi.

8. Thứ hai, ngày 16 tháng 03 năm 2015

Ngày âm lịch: 26/01/2015 (AL)
Ngày: Tân mão, tháng: Mậu dần, năm: Ất mùi
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo - Trực: Kiến
Nạp âm: Tùng Bách Mộc - Hành: Mộc - Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Trương - thuộc: Thái âm - con vật: Hươu

ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.


Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)    Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)    Mùi (13h-15h)    Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)    Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)    Tuất (19h-21h)    Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Nam , Hỷ thần: Tây Nam , Hạc thần: Bắc
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
CÁC SAO TỐT
[Nguyệt Đức Hợp] Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
CÁC SAO XẤU
Chu tước hắc đạo Kỵ nhập trạch, khai trương
Nguyệt Kiến Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát Kỵ động thổ
Ly Sào Xấu giá thú, xuất hành, dọn nhà. Nếu trùng với Thiên Thụy, Thiên Ân thì giải trừ
Tiểu Không Vong Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mùi, Lục hợp: Tuất
Hình: Tý, Hại: Thìn, Xung: Dậu
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày:  Quý Dậu, Kỷ Dậu
Tuổi bị xung khắc với tháng:  Ất Sửu, ất Mùi.

9. Thứ bảy, ngày 21 tháng 03 năm 2015

Ngày âm lịch: 02/02/2015 (AL)
Ngày: Bính thân, tháng: Kỷ mão, năm: Ất mùi
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo - Trực: Chấp
Nạp âm: Sơn Hạ Hỏa - Hành: Hoả - Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Đê - thuộc: Thổ - con vật: Lạc

ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.


Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)    Mùi (13h-15h)    Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)    Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)    Dậu (17h-19h)    Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Tây Nam , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người,
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng
CÁC SAO TỐT
Thiên Mã Tốt xuất hành, giao dịch, tài lộc
Nguyệt giải Tốt mọi việc
Giải thần Tốt tế tự, giải oan (trừ sao xấu)
Yếu yên Tốt mọi việc, nhất giá thú
CÁC SAO XẤU
[Kiếp sát] Kỵ xuất hành, giá thú, an táng xây dựng
Bạch Hổ Kỵ mai táng
Xích Khẩu Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Hợp - Xung:
Tam hợp: Tý, Thìn, Lục hợp: Tỵ
Hình: Dần, Tỵ, Hại: Hợi, Xung: Dần
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày:  Giáp Dần, Nhâm Dần
Tuổi bị xung khắc với tháng:  Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.

10. Thứ 7, ngày 21 tháng 3 năm 2015.

Ngày Âm Lịch: 7-2-2015
Ngày Tân Sửu - Tháng Kỷ Mão - Năm Ất Mùi
Ngày Hắc Đạo - Sao: Câu Trận
Trực Khai :Tốt mọi việc trừ động thổ an táng
Nhị thập bát tú: Đẩu Tốt mọi việc - Hành:Mộc - Con vật:Giải
Tiết khí: Giữa:Kinh Trập - Thanh Minh.

Đánh giá (1) - Tốt.

Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)    Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)    Tuất (19h-21h)    Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)    Mùi (13h-15h)    Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Nam , Hỷ thần: Tây Nam , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái
Không nên: Khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường
CÁC SAO TỐT
Thiên Mã Tốt xuất hành, giao dịch, tài lộc
Nguyệt giải Tốt mọi việc
Giải thần Tốt tế tự, giải oan (trừ sao xấu)
Yếu yên Tốt mọi việc, nhất giá thú
CÁC SAO XẤU
[Kiếp sát] Kỵ xuất hành, giá thú, an táng xây dựng
Bạch Hổ Kỵ mai táng
Xích Khẩu Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Hợp - Xung:
Tam hợp: Tỵ, Dậu, Lục hợp: Tý
Hình: Mùi, Tuất, Hại: Ngọ, Xung: Mùi
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày:  Quý Mùi, Đinh Mùi
Tuổi bị xung khắc với tháng:  Ất Dậu, ất Mão

11. Thứ 5, ngày 26 tháng 3 năm 2015.

Ngày Âm Lịch: 7-2-2015
Ngày Tân Sửu - Tháng Kỷ Mão - Năm Ất Mùi
Ngày Hắc Đạo - Sao: Câu Trận
Trực Khai :Tốt mọi việc trừ động thổ an táng
Nhị thập bát tú: Đẩu Tốt mọi việc - Hành:Mộc - Con vật:Giải
Tiết khí: Giữa:Kinh Trập - Thanh Minh

Đánh giá (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)    Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)    Tuất (19h-21h)    Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)    Mùi (13h-15h)    Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Nam , Hỷ thần: Tây Nam , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái
Không nên: Khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường
CÁC SAO TỐT
Sinh Khí (Trực khai) Tốt mọi việc, làm nhà, động thổ, trồng cây
Kính tâm Tốt
Đại hồng sa Tốt mọi việc
[Hoàng Ân] Tốt
CÁC SAO XẤU
Trùng Phục Kỵ giá thú, an táng
Hoang Vu Xấu mọi việc
Cửu Không Kỵ xuất hành, cầu tài lộc, khai trương
Câu Trận Kỵ mai táng
Ngũ Hư Kỵ giá thú, khởi tạo an táng
Tứ thời cô quả Kỵ giá thú
Cửu Thổ Quỷ Xấu thượng quan, xuất hành, khởi tạo, động thổ, giao dịch. Tuy nhiên chỉ xấu khi gặp 4 ngày t
Ly Sào Xấu giá thú, xuất hành, dọn nhà. Nếu trùng với Thiên Thụy, Thiên Ân thì giải trừ
Tam nương Xấu mọi việc
Hợp - Xung:
Tam hợp: Tỵ, Dậu, Lục hợp: Tý
Hình: Mùi, Tuất, Hại: Ngọ, Xung: Mùi
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày:  Quý Mùi, Đinh Mùi
Tuổi bị xung khắc với tháng:  Ất Dậu, ất Mão

12. Thứ bảy, ngày 28 tháng 03 năm 2015

Ngày âm lịch: 09/02/2015 (AL)
Ngày: Quý mão, tháng: Kỷ mão, năm: Ất mùi
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo - Trực: Kiến
Nạp âm: Kim Bạch Kim - Hành: Kim - Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Nữ - thuộc: Thổ - con vật: Dơi

ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.


Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)    Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)    Mùi (13h-15h)    Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)    Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)    Tuất (19h-21h)    Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây , Hỷ thần: Đông Nam , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, ký kết, giao dịch, nạp tài
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, an táng, cải táng
CÁC SAO TỐT
Phúc Sinh Tốt mọi việc
Quan nhật Tốt mọi việc
[Minh Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc
Trực Tinh Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát
CÁC SAO XẤU
Thiên ngục, thiên hỏa Xấu mọi việc, xấu lợp nhà
Thổ Phủ Kỵ xây dựng, động thổ
Thần Cách Kỵ tế tự
Nguyệt Kiến Kỵ động thổ
Thiên địa chính chuyển Kỵ động thổ
Tiểu Không Vong Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mùi, Lục hợp: Tuất
Hình: Tý, Hại: Thìn, Xung: Dậu
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày:  Tân Dậu, Đinh Dậu
Tuổi bị xung khắc với tháng:  Đinh Mão, Đinh Dậu

13. Thứ ba, ngày 31 tháng 03 năm 2015

Ngày âm lịch: 12/02/2015 (AL)
Ngày: Bính ngọ, tháng: Kỷ mão, năm: Ất mùi
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo - Trực: Bình
Nạp âm: Thiên Hà Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Thất - thuộc: Hoả - con vật: Lợn

ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.


Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)    Sửu (1h-3h)    Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)    Thân (15h-17h)    Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h)    Thìn (7h-9h)    Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)    Tuất (19h-21h)    Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Tây Nam , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, sửa tường, san đường
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
CÁC SAO TỐT
Thiền Tài (Trùng Kim Quỹ hoàng đạo) Tốt cho việc cầu tài lộc,, khai trường
Ích hậu Tốt mọi việc, nhất giá thú
Dân Nhật, Thời Đức Tốt mọi việc
Nhân Chuyên Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát
CÁC SAO XẤU
Thiên lai Xấu mọi việc
Tiểu hao Xấu kinh doanh, cầu tài
Lục bất thành Xấu với xây dựng
Hà Khôi Cẩu Giảo Kỵ khơi công, xây dựng, xấu mọi việc
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dần, Tuất, Lục hợp: Mùi
Hình: Ngọ, Hại: Sửu, Xung: Tý
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày:  Mậu Tý, Canh Tý

1 comment: