Việc xem ngày tốt xấu có ảnh hưởng không nhỏ đến sự thành bại của công việc định làm trong ngày. Hễ phạm phải những ngày xấu, không hợp tuổi, làm việc gì cũng đại bại, không thành công. Phàm làm việc gì cũng nên chọn thời điểm thích hợp để tiến hành. Việc cưới xin, việc làm nhà cửa, việc vui mừng khai hạ, việc xuất hành đi xa, việc khai trương cửa hàng, cửa hiệu, việc gieo mạ cấy lúa, việc tế tự, việc thương biểu, việc nhập học, việc xuất quân, việc an táng, động thổ, xuất hành, khai bút, khai ấn... Dưới đây là những ngày tốt xấu trong tháng 9 năm 2014 để quý khách tham khảo và lựa chọn những ngày tốt cho mình.
Hướng xuất hành: Đông Nam
Tuổi xung khắc: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt: Thiên Xá - Thiên Phúc.* - Nguyệt Không - Thánh tâm - Cát Khánh.* - Phúc hậu - Thiên Mã - Ngũ phú.*
Sao xấu: Lôi công - Thiên ôn - Bạch hổ
Việc nên - Không nên làm
Nên: Tố tụng, giải oan - Xuất hành, di chuyển - Giao dịch, ký hợp đồng - Cầu tài, lộc - Khai trương - Cầu phúc, tế tự
Không nên: An táng, mai táng
Tuổi xung khắc: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt: Thiên Xá - Thiên Phúc.* - Nguyệt Không - Thánh tâm - Cát Khánh.* - Phúc hậu - Thiên Mã - Ngũ phú.*
Sao xấu: Lôi công - Thiên ôn - Bạch hổ
Việc nên - Không nên làm
Nên: Tố tụng, giải oan - Xuất hành, di chuyển - Giao dịch, ký hợp đồng - Cầu tài, lộc - Khai trương - Cầu phúc, tế tự
Không nên: An táng, mai táng
0 nhận xét:
Post a Comment