Xem ngày tốt chuyển nhà ngày 20 tháng 11 năm 2014.

  Về nhà mới hay còn gọi là nhập trạch là một việc rất quan trọng đối với mỗi cuộc đời của mỗi người vì khi bạn chọn được một ngày tốt để chuyển nhà, nhập trạch hay chuyển văn phòng thì con đường công danh hay tiền tài của gia đình bạn luôn thăng tiến còn bạn chọn phải ngày xấu thì cuộc sống trong căn nhà mới luôn xui xẻo, làm ăn luôn thất bại. Từ xưa cha ông ta có câu "có thờ có thiêng - có kiêng có lành", vì vậy bạn nên cận thận khi chọn những giờ tốt, ngày tốt để thực hiện những công việc trọng đại đó nhé. Dưới đây là thông tin chi tiết ngày tốt chuyển nhà ngày 20 tháng 11 năm 2014.

Thông tin chi tiết ngày tốt chuyển nhà ngày 20 tháng 11 năm 2014.

Thứ 5, 20/11/2014
28/09/2014 (AL) -  ngày: Ất mùi, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ 
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo Trực: Thành 
Nạp âm: Sa Trung Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao:  Tỉnh   Thuộc: Mộc Con vật: Hươu bướu

Đánh giá chung: (-1) - Xấu.

Theo Lịch vạn sự - vạn niên.

Ngày Hắc Đạo - Sao: Chu Tước
Trực Thành :Tốt với xuất hành, giá thú, khai trương. Xấu với kiện cáo tranh chấp
Nhị thập bát tú: Tỉnh Tốt mọi việc - Hành:Mọc - Con vật:Hươu
Tiết khí: Giữa:Lập Đông - Đại Tuyết
Giờ tốt trong ngày:
Các giờ: Tuất(19 - 21), Hợi(21 - 23), Dần(3 - 5), Mão(5 - 7), Tỵ(9 - 11), Thân(15 - 17),
Hướng xuất hành:
Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Đông Nam
Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Đông Bắc
Hướng gặp Hạc Thần (Xấu): Ngày này không gặp Hạc Thần ở các hướng
Các sao tốt:
U Vi tinh Tốt mọi việc
Đại hồng sa Tốt mọi việc
Các sao xấu:
Địa Phá Kỵ xây dựng
Hoang Vu Xấu mọi việc
Bang Tiêu họa hãm Xấu mọi việc
Hà Khôi Cẩu Giảo Kỵ khơi công, xây dựng, xấu mọi việc
Chu tước hắc đạo Kỵ nhập trạch, khai trương
Nguyệt Hình Xấu mọi việc
Ngũ Hư Kỵ giá thú, khởi tạo an táng
Tứ thời cô quả Kỵ giá thú
Các tuổi xung khắc: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu.

Theo Đổng công trạch cát toàn thư.

Tiết/khí tháng 10, NGÀY THÀNH là ngày Mùi:
Là tam hợp tích của nguyệt kiến.
Ất Mùi là Sát nhập trung cung, kị xuất hành, an táng, giá thú, nhập trạch, khai trương, tu tạo. 
Duy Quý Mùi, hỏa tinh, Thủy nhập Tần châu, là quý nhân tinh, trực với Hoàng la, Tử đàn, Kim ngân Liên châu tinh, che, chiếu, nên khởi tạo, giá thú, nạp thái (nạp lễ vật khi xin cưới), vấn danh (lễ ăn hỏi), xuất hành, gặp quý nhân, gia trạch an ninh mãi mãi, chủ về cả năm, 100 ngày được quý nhân tiếp dẫn, tiến điền sản, sinh quý tử, phát phúc, tốt trên hết.
Các ngày Mùi còn lại tốt vừa.
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn.
+ Ngày mùi chẳng nên cầu thầy đổ thuốc, khí độc vào ruột.
+ Trực thành nên nhập học, tranh tụng không có lợi.
Ngày có sao Tỉnh, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.

Theo Ngọc hạp thông thư.

Ngày : Hắc đạo [Chu Tước]  -  Trực : Thu  -  Lục Diệu : Không vong -  Tiết khí : Tiết Lập đông
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Kỷ Sửu - Quý Sửu - Tân Mão - Tân Dậu
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Nhâm Thìn - Canh Thìn - Canh Tuất
Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
Tuổi xung khắc: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu.
Hướng Xuất Hành  
Hỉ Thần : Tây Bắc  -   Tài Thần : Đông Nam  -   Hạc Thần : Tại thiên
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Bạch Hổ Túc : Cấm đi xa. Làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
Tý (23h-01h)         : Giờ Tuyết lô    Sửu (01-03h)         : Giờ Đại an
Dần (03h-05h)   : Giờ Tốc hỷ         Mão (05h-07h) : Giờ Lưu tiên
Thìn (07h-09h) : Giờ Xích khấu Tỵ (09h-11h)         : Giờ Tiểu các
Ngọ (11h-13h)         : Giờ Tuyết lô         Mùi (13h-15h)         : Giờ Đại an
Thân (15h-17h) : Giờ Tốc hỷ         Dậu (17h-19h)    : Giờ Lưu tiên
Tuất (19h-21h) : Giờ Xích khấu Hợi (21h-23h)         : Giờ Tiểu các
Kiêng - Nên:
Kiêng: Cưới gả - Hôn nhân, Dời nhà cũ qua nhà mới, Đem tiền gởi nhà Bank, Đi nhổ răng hay tiểu phẩu, Đi thi bằng lái xe - Thi tay nghề, Đính hôn, Hủy bỏ hợp đồng, Khai trương - mở cửa hàng, Khởi công xây dựng nhà cửa, Lên chức, May sắm quần áo - may mặc, Mở Party (tiệc tùng), Mở siêu thị - mở chợ, Mở trại chăn nuôi, Mua và nhận lục súc chăn nuôi, Nhận chức vụ, Nhập học, Ra đi xa (bắt đầu ra đi), Thu tiền - đòi nợ, Tiến hành kế hoạch kinh doanh buôn bán.
Nên: Không tốt cho tất cả các việc..

Tóm lại:

       Ngày 20/11/2014 là ngày Hắc đạo (Chu Tước), các giờ tốt trong ngày này là: Dần (03h-05h) - Mão (05h-07h) - Tỵ (09h-11h) - Thân (15h-17h) - Tuất (19h-21h) - Hợi (21h-23h) -
        Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
        Xuất hành hướng Tây bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Đông nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

0 nhận xét:

Post a Comment