Từ lâu cha ông ta đã có câu "Có thờ có thiêng - Có kiêng có lành" thì việc xem ngày tốt, xem giờ tốt để làm việc những việc trọng đại như cưới vợ, xây nhà hoặc chuyển nhà đã đi vào tín ngưỡng của mọi người dân Việt Nam. Vậy những ngày tốt, giời tốt nhất trong tháng 11/2014 để chuyển nhà, nhập trach hay chuyển văn phòng là những giờ nào ngày nào, dịch vụ chuyển nhà trọn gói Hồng Phúc cùng các nhà phong thủy đưa ra cho bạn những gợi ý về ngày tốt giờ tốt để chuyển nhà gặp nhiều thuận lợi cũng như mang lại tài lộc, bình an cho gia chủ.
Thông tin chi tiết chuyển nhà ngày 23 tháng 11 năm 2014.
Chủ nhật, 23/11/2014
02/10/2014(AL)- ngày:Mậu tuất, tháng:Ất hợi, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo Trực: Bế
Nạp âm: Bình Địa Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Tinh Thuộc: Thái dương Con vật: Ngựa
Đánh giá chung: (-1) - Xấu.
Theo Lịch vạn niên - vạn sự.
Ngày Hoàng Đạo - Sao: Kim Quỹ
Trực Bế :Xấu mọi việc, trừ đắp đê, hồ rãnh
Nhị thập bát tú: Tinh Xấu, XD tốt - Hành:Thái dương - Con vật:Ngựa
Tiết khí: Giữa:Lập Đông - Đại Tuyết
Giờ hoàng đạo:
Các giờ: Thìn(7 - 9),Tỵ(9 - 11),Thân(15 - 17),Dậu(17 - 19),Hợi(21 - 23),Dần(3 - 5),
Hướng xuất hành:
Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Bắc
Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Tây Nam
Hướng gặp Hạc Thần (Xấu): Ngày này không gặp Hạc Thần ở các hướng
Các sao tốt:
Thiền Tài (Trùng Kim Quỹ hoàng đạo) Tốt cho việc cầu tài lộc,, khai trường
Cát Khánh Tốt mọi việc
Ích hậu Tốt mọi việc, nhất giá thú
Đại hồng sa Tốt mọi việc
Nhân Chuyên Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát
Các sao xấu:
Hoang Vu Xấu mọi việc
Nguyệt Hư nguyệt sát Xấu giá thú, mở cửa, mở hàng
Ngũ Hư Kỵ giá thú, khởi tạo an táng
Tứ thời cô quả Kỵ giá thú
Quỷ Khốc Xấu với tế tự, mai táng
Ly Sào Xấu giá thú, xuất hành, dọn nhà. Nếu trùng với Thiên Thụy, Thiên Ân thì giải trừ
Các tuổi xung khắc: Canh Thìn, Bính Thìn.
Theo Ngọc hạp thông thư.
Ngày : Hoàng đạo [Kim Quỹ] - Trực : Bế - Lục Diệu : Tiểu các - Tiết khí : Tiết Tiểu tuyết
Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Canh Thìn - Bính Thìn
Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Quý Tỵ - Tân Tỵ - Tân Hợi
Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)
Việc nên làm: xây đắp tường , đặt táng , gắn cửa , kê gác , gác đòn đông , làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm , uống thuốc , trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ) , bó cây để chiết nhánh.
Việc không nên làm: Lên quan lãnh chức , thừa kế chức tước hay sự nghiệp , nhập học , chữa bệnh mắt , các việc trong vụ nuôi tằm
Hướng Xuất Hành:
Hỉ Thần : Đông Nam - Tài Thần : Chính Nam - Hạc Thần : Tại thiên
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh:
Ngày Kim Thổ : Ra đi nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của. Bất lợi.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong:
Tý (23h-01h) : Giờ Tiểu các Sửu (01-03h) : Giờ Tuyết lô
Dần (03h-05h) : Giờ Đại an Mão (05h-07h) : Giờ Tốc hỷ
Thìn (07h-09h) : Giờ Lưu tiên Tỵ (09h-11h) : Giờ Xích khấu
Ngọ (11h-13h) : Giờ Tiểu các Mùi (13h-15h) : Giờ Tuyết lô
Thân (15h-17h) : Giờ Đại an Dậu (17h-19h) : Giờ Tốc hỷ
Tuất (19h-21h) : Giờ Lưu tiên Hợi (21h-23h) : Giờ Xích khấu.
Theo Lịch đổng công trạch cát toàn thư.
Tiết/khí tháng 10, NGÀY BẾ là ngày Tuất:
Hỏa tinh.
Giáp Tuất là Nguyệt đức, nên giá thú, khai trương, xuất hành, nhập trạch. Nhưng không lợi cho động thổ, khởi tạo, mai táng, di cư.
Bính Tuất, Mậu Tuất, trăm việc đều xấu, bại.
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành.
+ Ngày Tuất không ăn thịt chó, ngủ thường gặp ác mộng.
+ Trực bế chẳng nên trị mắt, chỉ nên lo việc an sàng.
Ngày có sao Tinh, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu nhiều tốt ít, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
0 nhận xét:
Post a Comment