Là người phương Đông phần lớn là theo đạo phật, sử dụng lịch âm dương để tính toán xem ngày xấu, ngày tốt, xem giờ xấu, giờ tốt đã ăn sâu vào tiềm thức của mỗi con người. Phàm làm việc gì cũng nên chọn thời điểm thích hợp để tiến hành. Bởi từ xưa ông cha ta đã có câu: "Có thờ có thiêng, có kiêng có lành", chính vì thế khi chuyển nhà, chuyển văn phòng hay làm việc gì lớn như: dựng nhà, cưới hỏi, động thổ... thường đều kén lấy giờ tốt để tiến hành. Quý khách nên tìm hiểu để công việc của mình được thuận lợi trong căn nhà mới và tránh khỏi những điều xui xẻo trong cuộc sống và con đường sự nghiệp. Quý khách có nhu cầu xem ngày tốt chuyển nhà tháng 1 năm 2015 xin tham khảo bài viết dưới đây hoặc liên hệ: 0975 499 286.
Bảng những ngày tốt chuyển nhà, nhập trạch tháng 1 năm 2015.
Thông tin chi tiết những ngày tốt chuyển nhà tháng 1 năm 2015.
1. Thứ năm, ngày 01 tháng 01 năm 2015
Ngày âm lịch: 11/11/2014 (AL)
Ngày: Đinh sửu, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo - Trực: Trừ
Nạp âm: Giản Hạ Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Đẩu - thuộc: Mộc - con vật: Giải
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (4) - Vô cùng tốt.
Ngày âm lịch: 11/11/2014 (AL)
Ngày: Đinh sửu, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo - Trực: Trừ
Nạp âm: Giản Hạ Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Đẩu - thuộc: Mộc - con vật: Giải
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (4) - Vô cùng tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Nam , Hạc thần: Tây
Việc nên - Không nên làm:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Nam , Hạc thần: Tây
Việc nên - Không nên làm:
Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Âm đức, Thủ nhật, Cát kì, Lục hợp, Bất tương, Phổ hộ, Bảo quang
Sao xấu: Không có
Hợp - Xung:
Tam hợp: Tỵ, Dậu, Lục hợp: Tý
Hình: Mùi, Tuất, Hại: Ngọ, Xung: Mùi
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Tuổi bị xung khắc với tháng:
Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Âm đức, Thủ nhật, Cát kì, Lục hợp, Bất tương, Phổ hộ, Bảo quang
Sao xấu: Không có
Hợp - Xung:
Tam hợp: Tỵ, Dậu, Lục hợp: Tý
Hình: Mùi, Tuất, Hại: Ngọ, Xung: Mùi
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Tuổi bị xung khắc với tháng:
2. Thứ hai, ngày 05 tháng 01 năm 2015
Ngày âm lịch: 15/11/2014 (AL)
Ngày: Tân tỵ, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo - Trực: Chấp
Nạp âm: Bạch Lạp Kim - Hành: Kim - Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Nguy - thuộc: Thái âm - con vật: Én
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Ngày âm lịch: 15/11/2014 (AL)
Ngày: Tân tỵ, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo - Trực: Chấp
Nạp âm: Bạch Lạp Kim - Hành: Kim - Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Nguy - thuộc: Thái âm - con vật: Én
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Nam , Hỷ thần: Tây Nam , Hạc thần: Tây
Tài thần: Tây Nam , Hỷ thần: Tây Nam , Hạc thần: Tây
Việc nên - Không nên làm:
Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Thiên ân, Nguyệt ân, Tam hợp, Thời âm, Lục nghi, Ngọc đường
Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Tử khí, Cửu khảm, Cửu tiêu, Trùng nhật
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dậu, Sửu, Lục hợp: Thân
Hình: Dần, Thân, Hại: Dần, Xung: Hợi
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi
Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Hợi, Ất Tỵ
Sao tốt: Thiên ân, Nguyệt ân, Tam hợp, Thời âm, Lục nghi, Ngọc đường
Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Tử khí, Cửu khảm, Cửu tiêu, Trùng nhật
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dậu, Sửu, Lục hợp: Thân
Hình: Dần, Thân, Hại: Dần, Xung: Hợi
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi
Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Hợi, Ất Tỵ
3. Thứ ba, ngày 06 tháng 01 năm 2015
Ngày âm lịch: 16/11/2014 (AL)
Ngày: Nhâm ngọ, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực: Chấp
Nạp âm: Dương Liễu Mộc - Hành: Mộc - Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Thất - thuộc: Hoả - con vật: Lợn
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt.
Ngày: Nhâm ngọ, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực: Chấp
Nạp âm: Dương Liễu Mộc - Hành: Mộc - Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Thất - thuộc: Hoả - con vật: Lợn
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây , Hỷ thần: Nam , Hạc thần: Tây Bắc
Việc nên - Không nên làm:
Tài thần: Tây , Hỷ thần: Nam , Hạc thần: Tây Bắc
Việc nên - Không nên làm:
Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Thiên ân, Kính an, Giải thần, Minh phệ
Sao xấu: Nguyệt hại, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Ngũ hư, Thiên lao
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dần, Tuất, Lục hợp: Mùi
Hình: Ngọ, Hại: Sửu, Xung: Tý
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tý, Canh Tý
Tuổi bị xung khắc với tháng: Bính Tuất, Bính Thìn.
Sao tốt: Thiên ân, Kính an, Giải thần, Minh phệ
Sao xấu: Nguyệt hại, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Ngũ hư, Thiên lao
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dần, Tuất, Lục hợp: Mùi
Hình: Ngọ, Hại: Sửu, Xung: Tý
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tý, Canh Tý
Tuổi bị xung khắc với tháng: Bính Tuất, Bính Thìn.
4. Thứ năm, ngày 08 tháng 01 năm 2015
Ngày âm lịch: 18/11/2014 (AL)
Ngày: Giáp thân, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo - Trực: Nguy
Nạp âm: Tuyền Trung Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Khuê - thuộc: Mộc - con vật: Lang
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (3) - Cực tốt.
Ngày âm lịch: 18/11/2014 (AL)
Ngày: Giáp thân, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo - Trực: Nguy
Nạp âm: Tuyền Trung Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Khuê - thuộc: Mộc - con vật: Lang
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (3) - Cực tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam , Hỷ thần: Đông Bắc , Hạc thần: Tây Bắc
Việc nên - Không nên làm:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam , Hỷ thần: Đông Bắc , Hạc thần: Tây Bắc
Việc nên - Không nên làm:
Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Nguyệt không, Mẫu thương, Tứ tương, Dương đức, Ngũ phú, Sinh khí, Trừ thần, Tư mệnh, Minh phệ
Sao xấu: Du hoạ, Ngũ ly
Hợp - Xung:
Tam hợp: Tý, Thìn, Lục hợp: Tỵ
Hình: Dần, Tỵ, Hại: Hợi, Xung: Dần
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Dần, Bính dần
Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Ngọ, Canh Tý .
5. Thứ sáu, ngày 09 tháng 01 năm 2015
Ngày âm lịch: 19/11/2014 (AL)
Ngày: Ất dậu, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo - Trực: Thành
Nạp âm: Tuyền Trung Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Lâu - thuộc: Kim - con vật: Chó
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Ngày âm lịch: 19/11/2014 (AL)
Ngày: Ất dậu, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo - Trực: Thành
Nạp âm: Tuyền Trung Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Lâu - thuộc: Kim - con vật: Chó
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam , Hỷ thần: Tây Bắc , Hạc thần: Tây Bắc
Việc nên - Không nên làm:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam , Hỷ thần: Tây Bắc , Hạc thần: Tây Bắc
Việc nên - Không nên làm:
Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Mẫu thương, Tứ tương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Trừ thần, Minh phệ
Sao xấu: Đại sát, Ngũ ly, Câu trần
Hợp - Xung:
Tam hợp: Tỵ, Sửu, Lục hợp: Thìn
Hình: Dậu, Hại: Tuất, Xung: Mão
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Mão , Đinh Mão
Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Mùi, Tân Sửu.
Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Mẫu thương, Tứ tương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Trừ thần, Minh phệ
Sao xấu: Đại sát, Ngũ ly, Câu trần
Hợp - Xung:
Tam hợp: Tỵ, Sửu, Lục hợp: Thìn
Hình: Dậu, Hại: Tuất, Xung: Mão
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Mão , Đinh Mão
Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Mùi, Tân Sửu.
6. Thứ ba, ngày 13 tháng 01 năm 2015
Ngày âm lịch: 23/11/2014 (AL)
Ngày: Kỷ sửu, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo - Trực: Kiến
Nạp âm: Tích Lịch Hỏa - Hành: Hoả - Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Chuỷ - thuộc: Hoả - con vật: Khỉ
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt.
Ngày âm lịch: 23/11/2014 (AL)
Ngày: Kỷ sửu, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo - Trực: Kiến
Nạp âm: Tích Lịch Hỏa - Hành: Hoả - Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Chuỷ - thuộc: Hoả - con vật: Khỉ
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Nam , Hỷ thần: Đông Bắc , Hạc thần: Bắc
Việc nên - Không nên làm:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Nam , Hỷ thần: Đông Bắc , Hạc thần: Bắc
Việc nên - Không nên làm:
Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Thủ nhật, Bất tương, Yếu an
Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phù, Vãng vong, Phục nhật, Chu tước
Hợp - Xung:
Tam hợp: Tỵ, Dậu, Lục hợp: Tý
Hình: Mùi, Tuất, Hại: Ngọ, Xung: Mùi
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi
Tuổi bị xung khắc với tháng:
Sao tốt: Thủ nhật, Bất tương, Yếu an
Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phù, Vãng vong, Phục nhật, Chu tước
Hợp - Xung:
Tam hợp: Tỵ, Dậu, Lục hợp: Tý
Hình: Mùi, Tuất, Hại: Ngọ, Xung: Mùi
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi
Tuổi bị xung khắc với tháng:
7. Thứ sáu, ngày 16 tháng 01 năm 2015
Ngày âm lịch: 26/11/2014 (AL)
Ngày: Nhâm thìn, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo - Trực: Bình
Nạp âm: Trường Lưu Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Quỷ - thuộc: Kim - con vật: Dê
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt
Ngày âm lịch: 26/11/2014 (AL)
Ngày: Nhâm thìn, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo - Trực: Bình
Nạp âm: Trường Lưu Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Quỷ - thuộc: Kim - con vật: Dê
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây , Hỷ thần: Nam , Hạc thần: Bắc
Việc nên - Không nên làm:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây , Hỷ thần: Nam , Hạc thần: Bắc
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng
Không nên: Cầu phúc, mở kho, xuất hàng
Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Thiên mã
Sao xấu: Hà khôi, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Bạch hổ
Hợp - Xung:
Tam hợp: Thân, Tý, Lục hợp: Dậu
Hình: Thìn, Hại: Mão, Xung: Tuất
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất
Tuổi bị xung khắc với tháng: Bính Dần, Bính Tuất.
Không nên: Cầu phúc, mở kho, xuất hàng
Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Thiên mã
Sao xấu: Hà khôi, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Bạch hổ
Hợp - Xung:
Tam hợp: Thân, Tý, Lục hợp: Dậu
Hình: Thìn, Hại: Mão, Xung: Tuất
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất
Tuổi bị xung khắc với tháng: Bính Dần, Bính Tuất.
8. Thứ bảy, ngày 17 tháng 01 năm 2015
Ngày âm lịch: 27/11/2014 (AL)
Ngày: Quý tỵ, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo - Trực: Định
Nạp âm: Trường Lưu Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Liễu - thuộc: Thổ - con vật: Hoẵng
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt
Ngày âm lịch: 27/11/2014 (AL)
Ngày: Quý tỵ, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo - Trực: Định
Nạp âm: Trường Lưu Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Liễu - thuộc: Thổ - con vật: Hoẵng
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây , Hỷ thần: Đông Nam , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây , Hỷ thần: Đông Nam , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Tam hợp, Âm đức, Lục nghi, Ngọc đường
Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Tử khí, Cửu khảm, Cửu tiêu, Trùng nhật
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dậu, Sửu, Lục hợp: Thân
Hình: Dần, Thân, Hại: Dần, Xung: Hợi
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Hợi, ất Hợi
Tuổi bị xung khắc với tháng: Đinh Mão, Đinh Hợi
Sao tốt: Tam hợp, Âm đức, Lục nghi, Ngọc đường
Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Tử khí, Cửu khảm, Cửu tiêu, Trùng nhật
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dậu, Sửu, Lục hợp: Thân
Hình: Dần, Thân, Hại: Dần, Xung: Hợi
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Hợi, ất Hợi
Tuổi bị xung khắc với tháng: Đinh Mão, Đinh Hợi
9. Chủ nhật, ngày 18 tháng 01 năm 2015
Ngày âm lịch: 28/11/2014 (AL)
Ngày: Giáp ngọ, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực: Chấp
Nạp âm: Sa Trung Kim - Hành: Kim - Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Tinh - thuộc: Thái dương - con vật: Ngựa
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Ngày âm lịch: 28/11/2014 (AL)
Ngày: Giáp ngọ, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực: Chấp
Nạp âm: Sa Trung Kim - Hành: Kim - Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Tinh - thuộc: Thái dương - con vật: Ngựa
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam , Hỷ thần: Đông Bắc , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam , Hỷ thần: Đông Bắc , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Nguyệt không, Tứ tương, Kính an, Giải thần, Minh phệ
Sao xấu: Nguyệt hại, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Thiên lao
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dần, Tuất, Lục hợp: Mùi
Hình: Ngọ, Hại: Sửu, Xung: Tý
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý
Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Dần, Canh Thân.
Sao tốt: Nguyệt không, Tứ tương, Kính an, Giải thần, Minh phệ
Sao xấu: Nguyệt hại, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Thiên lao
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dần, Tuất, Lục hợp: Mùi
Hình: Ngọ, Hại: Sửu, Xung: Tý
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý
Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Dần, Canh Thân.
10. Thứ sáu, ngày 23 tháng 01 năm 2015
Ngày âm lịch: 04/12/2014 (AL)
Ngày: Kỷ hợi, tháng: Đinh sửu, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo - Trực: Khai
Nạp âm: Bình Địa Mộc - Hành: Mộc - Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Cang - thuộc: Kim - con vật: Rồng
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (3) - Cực tốt
Ngày âm lịch: 04/12/2014 (AL)
Ngày: Kỷ hợi, tháng: Đinh sửu, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo - Trực: Khai
Nạp âm: Bình Địa Mộc - Hành: Mộc - Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Cang - thuộc: Kim - con vật: Rồng
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (3) - Cực tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Nam , Hỷ thần: Đông Bắc , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Âm đức, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Minh đường
Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Phục nhật, Trùng nhật
Hợp - Xung:
Tam hợp: Mùi, Mão, Lục hợp: Dần
Hình: Hợi, Hại: Thân, Xung: Tỵ
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Tỵ, Đinh Tỵ
Tuổi bị xung khắc với tháng:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Nam , Hỷ thần: Đông Bắc , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Âm đức, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Minh đường
Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Phục nhật, Trùng nhật
Hợp - Xung:
Tam hợp: Mùi, Mão, Lục hợp: Dần
Hình: Hợi, Hại: Thân, Xung: Tỵ
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Tỵ, Đinh Tỵ
Tuổi bị xung khắc với tháng:
THEO NGỌC HẠP THÔNG THƯ:
Sao tốt: Sinh khí, Nguyệt tài, Âm đức, Ích hậu, Dịch mã*, Phúc hậu, Minh đường*
Sao xấu: Hoả tinh, Kim thần thất sát (trực), Thiên tặc, Nguyệt yếm đại hoạ, Nhân cách, Trùng tang*, Trùng phục, Âm thác
Sao tốt: Sinh khí, Nguyệt tài, Âm đức, Ích hậu, Dịch mã*, Phúc hậu, Minh đường*
Sao xấu: Hoả tinh, Kim thần thất sát (trực), Thiên tặc, Nguyệt yếm đại hoạ, Nhân cách, Trùng tang*, Trùng phục, Âm thác
11. Chủ nhật, ngày 25 tháng 01 năm 2015
Ngày âm lịch: 06/12/2014 (AL)
Ngày: Tân sửu, tháng: Đinh sửu, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo - Trực: Kiến
Nạp âm: Bích Thượng Thổ - Hành: Thổ - Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Phòng - thuộc: Thái dương - con vật: Thỏ
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt
Ngày âm lịch: 06/12/2014 (AL)
Ngày: Tân sửu, tháng: Đinh sửu, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo - Trực: Kiến
Nạp âm: Bích Thượng Thổ - Hành: Thổ - Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Phòng - thuộc: Thái dương - con vật: Thỏ
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Nam , Hỷ thần: Tây Nam , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Nam , Hỷ thần: Tây Nam , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Nguyệt ân, Thủ nhật, Bất tương, Yếu an
Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phù, Vãng vong, Chu tước
Hợp - Xung:
Tam hợp: Tỵ, Dậu, Lục hợp: Tý
Hình: Mùi, Tuất, Hại: Ngọ, Xung: Mùi
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi
Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Dậu, ất Mão
Sao tốt: Nguyệt ân, Thủ nhật, Bất tương, Yếu an
Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phù, Vãng vong, Chu tước
Hợp - Xung:
Tam hợp: Tỵ, Dậu, Lục hợp: Tý
Hình: Mùi, Tuất, Hại: Ngọ, Xung: Mùi
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi
Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Dậu, ất Mão
THEO NGỌC HẠP THÔNG THƯ:
Sao tốt: Sát cống,Nguyệt ân*,Yếu yên*
Sao xấu: Cửu thổ quỷ, Ly Sào, Xích khẩu, Tiểu hồng sa, Thổ phủ, Vãng vong, Chu tước hắc đạo, Tam tang, Không phòng, Dương thác
Sao tốt: Sát cống,Nguyệt ân*,Yếu yên*
Sao xấu: Cửu thổ quỷ, Ly Sào, Xích khẩu, Tiểu hồng sa, Thổ phủ, Vãng vong, Chu tước hắc đạo, Tam tang, Không phòng, Dương thác
12. Thứ hai, ngày 26 tháng 01 năm 2015
Ngày âm lịch: 07/12/2014 (AL)
Ngày: Nhâm dần, tháng: Đinh sửu, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo - Trực: Trừ
Nạp âm: Kim Bạch Kim - Hành: Kim - Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Tâm - thuộc: Thái âm - con vật: Hồ
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt
Ngày âm lịch: 07/12/2014 (AL)
Ngày: Nhâm dần, tháng: Đinh sửu, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo - Trực: Trừ
Nạp âm: Kim Bạch Kim - Hành: Kim - Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Tâm - thuộc: Thái âm - con vật: Hồ
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây , Hỷ thần: Nam , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây , Hỷ thần: Nam , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Thời đức, Tương nhật, Cát kì, Ngọc vũ, Ngũ hợp, Kim quĩ, Minh phệ
Sao xấu: Kiếp sát, Thiên tặc, Ngũ hư
Hợp - Xung:
Tam hợp: Ngọ, Tuất, Lục hợp: Hợi
Hình: Tỵ, Thân, Hại: Tỵ, Xung: Thân
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thân, Bính Thân
Tuổi bị xung khắc với tháng: Bính Dần, Bính Thân
Sao tốt: Thời đức, Tương nhật, Cát kì, Ngọc vũ, Ngũ hợp, Kim quĩ, Minh phệ
Sao xấu: Kiếp sát, Thiên tặc, Ngũ hư
Hợp - Xung:
Tam hợp: Ngọ, Tuất, Lục hợp: Hợi
Hình: Tỵ, Thân, Hại: Tỵ, Xung: Thân
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thân, Bính Thân
Tuổi bị xung khắc với tháng: Bính Dần, Bính Thân
13. Thứ ba, ngày 27 tháng 01 năm 2015
Ngày âm lịch: 08/12/2014 (AL)
Ngày: Quý mão, tháng: Đinh sửu, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo - Trực: Mãn
Nạp âm: Kim Bạch Kim - Hành: Kim - Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Vĩ - thuộc: Hoả - con vật: Hổ
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt
Ngày âm lịch: 08/12/2014 (AL)
Ngày: Quý mão, tháng: Đinh sửu, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo - Trực: Mãn
Nạp âm: Kim Bạch Kim - Hành: Kim - Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Vĩ - thuộc: Hoả - con vật: Hổ
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây , Hỷ thần: Đông Nam , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây , Hỷ thần: Đông Nam , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Thiên thương, Kim đường, Ngũ hợp, Bảo quang, Minh phệ
Sao xấu: Tai sát, Thiên hỏa
Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mùi, Lục hợp: Tuất
Hình: Tý, Hại: Thìn, Xung: Dậu
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu
Tuổi bị xung khắc với tháng: Đinh Mão, Đinh Dậu
Sao tốt: Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Thiên thương, Kim đường, Ngũ hợp, Bảo quang, Minh phệ
Sao xấu: Tai sát, Thiên hỏa
Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mùi, Lục hợp: Tuất
Hình: Tý, Hại: Thìn, Xung: Dậu
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu
Tuổi bị xung khắc với tháng: Đinh Mão, Đinh Dậu
14. Thứ năm, ngày 29 tháng 01 năm 2015
Ngày âm lịch: 10/12/2014 (AL)
Ngày: Ất tỵ, tháng: Đinh sửu, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực: Định
Nạp âm: Phú Đăng Hỏa - Hành: Hoả - Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Đẩu - thuộc: Mộc - con vật: Giải
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (4) - Vô cùng tốt
Ngày âm lịch: 10/12/2014 (AL)
Ngày: Ất tỵ, tháng: Đinh sửu, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực: Định
Nạp âm: Phú Đăng Hỏa - Hành: Hoả - Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Đẩu - thuộc: Mộc - con vật: Giải
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (4) - Vô cùng tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam , Hỷ thần: Tây Bắc , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Không nên: Xuất hành, chữa bệnh, thẩm mỹ, san đường
Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Tứ tương, Tam hợp, Thời âm, Lục nghi, Ngọc đường
Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Tử khí, Cửu khảm, Cửu tiêu, Trùng nhật
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dậu, Sửu, Lục hợp: Thân
Hình: Dần, Thân, Hại: Dần, Xung: Hợi
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Hợi, Tân Hợi
Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Tỵ, Tân Hợi
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam , Hỷ thần: Tây Bắc , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Không nên: Xuất hành, chữa bệnh, thẩm mỹ, san đường
Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Tứ tương, Tam hợp, Thời âm, Lục nghi, Ngọc đường
Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Tử khí, Cửu khảm, Cửu tiêu, Trùng nhật
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dậu, Sửu, Lục hợp: Thân
Hình: Dần, Thân, Hại: Dần, Xung: Hợi
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Hợi, Tân Hợi
Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Tỵ, Tân Hợi
0 nhận xét:
Post a Comment