Chuyển nhà, nhập trạch, cưới hỏi … là những ngày trọng đại của mỗi người ai cũng trải qua và ai cũng muốn chọn được một ngày đẹp giờ đẹp để làm những công việc đó mong sao cho cuộc sống sau này ngày càng phát triển về tinh thần cũng như về vật chất. Bạn đang muốn chuyển nhà trong tháng 1 này bạn đang băn khoan tìm ngày chọ giờ để vận chuyển nhà hay tháo lắp điều hòa sao cho đúng giờ đẹp nhất với bạn. Hôm nay mình xin gửi tới khách hàng thông tin chi tiết ngày tốt chuyển nhà ngày 22 tháng 1 năm 2015, các bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây.
Chi tiết ngày tốt chuyển nhà ngày 22 tháng 1 năm 2015.
Thứ 5, 22/01/2015
03/12/2014(AL)- ngày:Mậu tuất, tháng:Đinh sửu, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo Trực: Thu
Nạp âm: Bình Địa Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Giác Thuộc: Mộc Con vật: Giao long
Đánh giá chung: (-1) - Xấu
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
HƯỚNG XUẤT HÀNH
Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Bắc
Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Tây Nam
Hướng gặp Hạc Thần (Xấu): Ngày này không gặp Hạc Thần ở các hướng
CÁC SAO TỐT
Thánh Tâm Tốt mọi việc, nhất cầu phúc, tế tự
Đại hồng sa Tốt mọi việc
[Thanh Long] Hoàng đạo tốt mọi việc
CÁC SAO XẤU
[Thiên Cương] Xấu mọi việc
Địa Phá Kỵ xây dựng
Hoang Vu Xấu mọi việc
Ngũ Quỷ Kỵ xuất hành
Nguyệt Hình Xấu mọi việc
Ngũ Hư Kỵ giá thú, khởi tạo an táng
Tứ thời cô quả Kỵ giá thú
Quỷ Khốc Xấu với tế tự, mai táng
Ly Sào Xấu giá thú, xuất hành, dọn nhà. Nếu trùng với Thiên Thụy, Thiên Ân thì giải trừ
Đại Không Vong Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Tam nương Xấu mọi việc
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, chữa bệnh, giải trừ, san đường, sửa tường
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dần, Ngọ, Lục hợp: Mão
Hình: Sửu, Mùi, Hại: Dậu, Xung: Thìn
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thìn, Bính Thìn
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
HƯỚNG XUẤT HÀNH
Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Bắc
Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Tây Nam
Hướng gặp Hạc Thần (Xấu): Ngày này không gặp Hạc Thần ở các hướng
CÁC SAO TỐT
Thánh Tâm Tốt mọi việc, nhất cầu phúc, tế tự
Đại hồng sa Tốt mọi việc
[Thanh Long] Hoàng đạo tốt mọi việc
CÁC SAO XẤU
[Thiên Cương] Xấu mọi việc
Địa Phá Kỵ xây dựng
Hoang Vu Xấu mọi việc
Ngũ Quỷ Kỵ xuất hành
Nguyệt Hình Xấu mọi việc
Ngũ Hư Kỵ giá thú, khởi tạo an táng
Tứ thời cô quả Kỵ giá thú
Quỷ Khốc Xấu với tế tự, mai táng
Ly Sào Xấu giá thú, xuất hành, dọn nhà. Nếu trùng với Thiên Thụy, Thiên Ân thì giải trừ
Đại Không Vong Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Tam nương Xấu mọi việc
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, chữa bệnh, giải trừ, san đường, sửa tường
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dần, Ngọ, Lục hợp: Mão
Hình: Sửu, Mùi, Hại: Dậu, Xung: Thìn
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thìn, Bính Thìn
0 nhận xét:
Post a Comment