Chuyển sang nhà mới là một sự kiện quan trọng vì nó đánh dấu cả về một sự chuyển đổi toàn diện các yếu tố trong cuộc sống thường nhật của bạn. Không hẳn vậy mà ông cha ta các thế hệ đi trước đã rút ra câu nói “có kiêng có lành”. Chính vì thế mà bất cứ có sự kiện nào như chuyển nhà trọn gói, nhập trạch, làm nhà, cưới hỏi đều phải xem ngày cẩn thận. Mỗi tháng đều có những ngày hung, ngày cát mà vạn niên âm lịch đã liệt kê ra. Tháng 1 năm 2015 cũng là tháng mà có nhiều ngày tốt, ngày đẹp để chuyển nhà. Hiểu được điều đố công ty vận chuyển nhà trọn gói Hồng Phúc cùng với các nhà phong thuy đã tìm tòi và đưa ra những ngày tốt nhất trong tháng 11 năm 2014 để cho các bạn cùng tham khao.
Thông tin chi tiết ngày tốt chuyển nhà ngày 24 tháng 1 năm 2015.
Thứ 7, 24/01/2015
05/12/2014(AL)- ngày:Canh tý, tháng:Đinh sửu, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo Trực: Bế
Nạp âm: Bích Thượng Thổ hành: Thổ Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Đê Thuộc: Thổ Con vật: Lạc
Đánh giá chung: (0) - Bình thường
05/12/2014(AL)- ngày:Canh tý, tháng:Đinh sửu, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo Trực: Bế
Nạp âm: Bích Thượng Thổ hành: Thổ Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Đê Thuộc: Thổ Con vật: Lạc
Đánh giá chung: (0) - Bình thường
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
HƯỚNG XUẤT HÀNH
Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Tây Nam
Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Chính Nam
Hướng gặp Hạc Thần (Xấu): Ngày này không gặp Hạc Thần ở các hướng
CÁC SAO TỐT
[Thiên Đức Hợp] Tốt mọi việc
[Nguyệt Đức] Tốt mọi việc
Cát Khánh Tốt mọi việc
Tục thế Tốt mọi việc nhất giá thú
[Lục Hợp] Tốt mọi việc
CÁC SAO XẤU
Thiên lai Xấu mọi việc
Hỏa Tai Xấu làm nhà, lợp nhà
Hoàng sa Xấu xuất hành
Nguyệt Kiến Kỵ động thổ
Phủ đầu đất Kỵ khởi tạo
Thiên địa chính chuyển Kỵ động thổ
Nguyệt Kỵ Xấu mọi việc
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Không nên: Chữa bệnh, động thổ, sửa bếp, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất
Hợp - Xung:
Tam hợp: Thân, Thìn, Lục hợp: Sửu
Hình: Mão, Hại: Mùi, Xung: Ngọ
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
HƯỚNG XUẤT HÀNH
Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Tây Nam
Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Chính Nam
Hướng gặp Hạc Thần (Xấu): Ngày này không gặp Hạc Thần ở các hướng
CÁC SAO TỐT
[Thiên Đức Hợp] Tốt mọi việc
[Nguyệt Đức] Tốt mọi việc
Cát Khánh Tốt mọi việc
Tục thế Tốt mọi việc nhất giá thú
[Lục Hợp] Tốt mọi việc
CÁC SAO XẤU
Thiên lai Xấu mọi việc
Hỏa Tai Xấu làm nhà, lợp nhà
Hoàng sa Xấu xuất hành
Nguyệt Kiến Kỵ động thổ
Phủ đầu đất Kỵ khởi tạo
Thiên địa chính chuyển Kỵ động thổ
Nguyệt Kỵ Xấu mọi việc
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Không nên: Chữa bệnh, động thổ, sửa bếp, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất
Hợp - Xung:
Tam hợp: Thân, Thìn, Lục hợp: Sửu
Hình: Mão, Hại: Mùi, Xung: Ngọ
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ
0 nhận xét:
Post a Comment