Việc chọn ngày chuyển nhà hay làm nhà có ảnh hưởng khá lớn đến cuộc sống tâm linh của Gia chủ. Bởi ông cha ta đã có câu "Có thờ có thiêng, có kiêng có lành" chính vì thế việc xem ngày tốt xấu, ngày đại minh chuyen nha, chuyen van phong hay bất kì những việc quan trọng khác như: cưới hỏi, làm nhà, động thổ... là điều cần thiết. Nắm bắt được tâm lý chung ấy, chuyển nhà Hồng Phúc đã cùng các chuyên gia phong thủy tổng hợp những ngày tốt chuyển nhà tháng 1 năm 2015, đặc biệt là ngày tốt chuyển nhà ngày 30 tháng 1 năm 2015 để quý khách có thể tham khảo.
Thông tin chi tiết ngày tốt chuyển nha ngày 30 tháng 1 năm 2015.
Thứ 6, 30/01/2015
11/12/2014(AL)- ngày:Bính ngọ, tháng:Đinh sửu, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo Trực: Chấp
Nạp âm: Thiên Hà Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Ngưu Thuộc: Kim Con vật: Trâu
Đánh giá chung: (-1) - Xấu
11/12/2014(AL)- ngày:Bính ngọ, tháng:Đinh sửu, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo Trực: Chấp
Nạp âm: Thiên Hà Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Ngưu Thuộc: Kim Con vật: Trâu
Đánh giá chung: (-1) - Xấu
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
HƯỚNG XUẤT HÀNH
Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Đông
Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Tây Bắc
Hướng gặp Hạc Thần (Xấu): Ngày này không gặp Hạc Thần ở các hướng
CÁC SAO TỐT
Minh Tinh (Trùng Thiên Lao hắc đạo) Tốt mọi việc
Kính tâm Tốt
Giải thần Tốt tế tự, giải oan (trừ sao xấu)
CÁC SAO XẤU
Hoang Vu Xấu mọi việc
Nguyệt Hỏa Độc Hỏa Xấu lợp nhà, làm bếp
Ngũ Hư Kỵ giá thú, khởi tạo an táng
Đại Không Vong Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Nên: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ, san đường, sửa tường
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dần, Tuất, Lục hợp: Mùi
Hình: Ngọ, Hại: Sửu, Xung: Tý
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý, Canh Tý
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
HƯỚNG XUẤT HÀNH
Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Đông
Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Tây Bắc
Hướng gặp Hạc Thần (Xấu): Ngày này không gặp Hạc Thần ở các hướng
CÁC SAO TỐT
Minh Tinh (Trùng Thiên Lao hắc đạo) Tốt mọi việc
Kính tâm Tốt
Giải thần Tốt tế tự, giải oan (trừ sao xấu)
CÁC SAO XẤU
Hoang Vu Xấu mọi việc
Nguyệt Hỏa Độc Hỏa Xấu lợp nhà, làm bếp
Ngũ Hư Kỵ giá thú, khởi tạo an táng
Đại Không Vong Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Nên: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ, san đường, sửa tường
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dần, Tuất, Lục hợp: Mùi
Hình: Ngọ, Hại: Sửu, Xung: Tý
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý, Canh Tý
0 nhận xét:
Post a Comment