Gia đình bạn đang có nhu cầu chuyển nhà nhập trạch trong tháng 2 này nhưng không biết ngày nào tốt để thực hiện. Việc xem ngày tốt xấu là một chuyện không hề đơn giản vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến cuộc sống và sự nghiệp của gia đình bạn. Hiểu được những tâm lý của khách hàng chuyển nhà trọn gói Hồng Phúc đã tổng hợp các ngày tốt chuyển nhà tháng 2 năm 2015, đặc biệt là ngày tốt chuyển nhà ngày 9 tháng 2 năm 2015 để quý khách tham khảo.
Chi tiết ngày tốt chuyển nhà ngày 9 tháng 2 năm 2015.
Thứ 2, 09/02/2015
21/12/2014(AL)- ngày:Bính thìn, tháng:Đinh sửu, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo Trực: Mãn
Nạp âm: Sa Trung Thổ hành: Thổ Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Tất Thuộc: Thái âm Con vật: Chim
Đánh giá chung: (-2) - Quá xấu
21/12/2014(AL)- ngày:Bính thìn, tháng:Đinh sửu, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo Trực: Mãn
Nạp âm: Sa Trung Thổ hành: Thổ Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Tất Thuộc: Thái âm Con vật: Chim
Đánh giá chung: (-2) - Quá xấu
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Tây Nam , Hạc thần: Đông
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Không nên: San đường
CÁC SAO TỐT
Thiên Mã Tốt xuất hành, giao dịch, tài lộc
CÁC SAO XẤU
Tiểu hao Xấu kinh doanh, cầu tài
Nguyệt Hư nguyệt sát Xấu giá thú, mở cửa, mở hàng
Bang Tiêu họa hãm Xấu mọi việc
Hà Khôi Cẩu Giảo Kỵ khơi công, xây dựng, xấu mọi việc
Bạch Hổ Kỵ mai táng
[Sát Chủ] Xấu mọi việc
Hợp - Xung:
Tam hợp: Thân, Tý, Lục hợp: Dậu
Hình: Thìn, Hại: Mão, Xung: Tuất
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất
Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý , Nhâm Tuất
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Tây Nam , Hạc thần: Đông
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Không nên: San đường
CÁC SAO TỐT
Thiên Mã Tốt xuất hành, giao dịch, tài lộc
CÁC SAO XẤU
Tiểu hao Xấu kinh doanh, cầu tài
Nguyệt Hư nguyệt sát Xấu giá thú, mở cửa, mở hàng
Bang Tiêu họa hãm Xấu mọi việc
Hà Khôi Cẩu Giảo Kỵ khơi công, xây dựng, xấu mọi việc
Bạch Hổ Kỵ mai táng
[Sát Chủ] Xấu mọi việc
Hợp - Xung:
Tam hợp: Thân, Tý, Lục hợp: Dậu
Hình: Thìn, Hại: Mão, Xung: Tuất
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất
Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý , Nhâm Tuất
Tiết/khí tháng 1, NGÀY MÃN là ngày Thìn:
Là Thiên phú, Thiên tặc, là Thiên la, lại nói:
Giáp Thìn tuy có khí khích giống với Mậu Thìn, cung mà sát tập trung, trăm việc đều kị, phạm phải cái đó thì chủ về việc khởi đầu giết người, của bị giảm (thoái), rất hung.
Trừ mà ở ngày Thìn cũng không tốt.
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi.
+ Ngày Thìn không than khóc, chủ trùng tang.
+ Trực Mãn nên mở chợ, không nên bốc thuốc.
Ngày có sao Tất, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
Là Thiên phú, Thiên tặc, là Thiên la, lại nói:
Giáp Thìn tuy có khí khích giống với Mậu Thìn, cung mà sát tập trung, trăm việc đều kị, phạm phải cái đó thì chủ về việc khởi đầu giết người, của bị giảm (thoái), rất hung.
Trừ mà ở ngày Thìn cũng không tốt.
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi.
+ Ngày Thìn không than khóc, chủ trùng tang.
+ Trực Mãn nên mở chợ, không nên bốc thuốc.
Ngày có sao Tất, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
0 nhận xét:
Post a Comment