Theo nguyên tắc Trạch Cát là những việc mang tính quyết định trong cuộc sống như chuyển nhà, động thổ, cưới hỏi,... thì đều nên xem ngày tốt và chọn thời điểm phù hợp để đạt được hiệu quả cao và tránh các Xung Khắc của ngày giờ ảnh hưởng đến công việc. Cho nên khi sửa chữa và dọn về văn phòng chứ không phải là khởi công động thổ nên không cần phải xem năm và tiết khí. Chỉ cần xem xét phần hệ trực (những trực có tên Kiến, Bình, Định, Thành, Thu, Khai là tốt) và xem tính chất Ngũ hành của tháng, ngày, giờ xem có tương hợp với người chủ hay không. Dưới đây là thông tin chi tiết ngày tốt tháng 2 năm 2015, đặc biệt là ngày tốt chuyển nhà ngày 23 tháng 2 năm 2015 để quý khách tham khảo.
Chi tiết ngày tốt chuyển nhà ngày 23 tháng 2 năm 2015.
Thứ 2, 23/02/2015
05/01/2015(AL)- ngày:Canh ngọ, tháng:Mậu dần, năm:Ất mùi
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo Trực: Định
Nạp âm: Lộ Bàng Thổ hành: Thổ Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Tâm Thuộc: Thái âm Con vật: Hồ
Đánh giá chung: (-2) - Quá xấu
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Nam , Hỷ thần: Tây Bắc , Hạc thần: Nam
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, giải trừ, san đường
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
CÁC SAO TỐT
Thiên Mã Tốt xuất hành, giao dịch, tài lộc
Nguyệt Tài Tốt cầu tài, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
[Tam Hợp] Tốt mọi việc
Dân Nhật, Thời Đức Tốt mọi việc
CÁC SAO XẤU
Trùng Phục Kỵ giá thú, an táng
[Đại Hao] Xấu mọi việc
Hoàng sa Xấu xuất hành
Ngũ Quỷ Kỵ xuất hành
Bạch Hổ Kỵ mai táng
Tội Chỉ Xấu với tế tự, kiện cáo
Nguyệt Kỵ Xấu mọi việc
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dần, Tuất, Lục hợp: Mùi
Hình: Ngọ, Hại: Sửu, Xung: Tý
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Tý, Bính Tý
Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Thân, Giáp Dần
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Nam , Hỷ thần: Tây Bắc , Hạc thần: Nam
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, giải trừ, san đường
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
CÁC SAO TỐT
Thiên Mã Tốt xuất hành, giao dịch, tài lộc
Nguyệt Tài Tốt cầu tài, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
[Tam Hợp] Tốt mọi việc
Dân Nhật, Thời Đức Tốt mọi việc
CÁC SAO XẤU
Trùng Phục Kỵ giá thú, an táng
[Đại Hao] Xấu mọi việc
Hoàng sa Xấu xuất hành
Ngũ Quỷ Kỵ xuất hành
Bạch Hổ Kỵ mai táng
Tội Chỉ Xấu với tế tự, kiện cáo
Nguyệt Kỵ Xấu mọi việc
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dần, Tuất, Lục hợp: Mùi
Hình: Ngọ, Hại: Sửu, Xung: Tý
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Tý, Bính Tý
Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Thân, Giáp Dần
Tiết/khí tháng 1, NGÀY ĐỊNH là ngày Ngọ:
Là Hoàng sa, có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân, Khố lâu, Điền đường, nguyệt tài khố trữ tinh che, chiếu, nên khởi tạo, an táng, dời chỗ ở, khai trương, xuất hành, trong vòng 60 ngày, 120 ngày, tiến hoành tài, hoặc nhân phụ ký thành gia (nhờ vả mà thành nghiệp), làm lớn thì phát lớn, làm nhỏ thì phát nhỏ, chủ về ruộng, tằm thu lớn, vàng bạc đầy kho.
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt.
+ Ngày Ngọ không nên lợp nhà, chủ nàh sớm thay đổi.
+ Trực Định nên nhập lục súc, nhập học dều tốt.
Ngày có sao Tâm, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
Là Hoàng sa, có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân, Khố lâu, Điền đường, nguyệt tài khố trữ tinh che, chiếu, nên khởi tạo, an táng, dời chỗ ở, khai trương, xuất hành, trong vòng 60 ngày, 120 ngày, tiến hoành tài, hoặc nhân phụ ký thành gia (nhờ vả mà thành nghiệp), làm lớn thì phát lớn, làm nhỏ thì phát nhỏ, chủ về ruộng, tằm thu lớn, vàng bạc đầy kho.
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt.
+ Ngày Ngọ không nên lợp nhà, chủ nàh sớm thay đổi.
+ Trực Định nên nhập lục súc, nhập học dều tốt.
Ngày có sao Tâm, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
0 nhận xét:
Post a Comment