Việc xem ngày tốt xấu có ảnh hưởng không nhỏ đến sự thành bại của công việc định làm trong ngày. Hễ xem ngày tốt xấu mà phạm phải những ngày xấu, không hợp tuổi, làm việc gì cũng đại bại, không thành công. Phàm làm việc gì cũng nên chọn thời điểm thích hợp xem ngày tốt xấu để tiến hành. Ví như xem ngày tốt xấu để làm làm nhà cửa, xem ngày cưới, xem ngày khai hạ, xem giờ xuất hành đi xa, xem ngày khai trương cửa hàng, cửa hiệu, việc gieo mạ cấy lúa, xem ngày trùng tang, tế tự, xem ngày nhập học, việc xuất quân, xem ngày an táng, xem ngày tốt động thổ, khai bút, khai ấn..... Sau đây chuyển nhà trọn gói Hồng Phúc sẽ chia sẻ các bạn xem ngày tốt chuyển nhà tháng 4 năm 2015, đặc biệt là ngày tốt chuyển nhà ngày 11 tháng 4 năm 2015 để quý khách tham khảo.
Chi tiết ngày tốt chuyen nha ngày 11 tháng 4 năm 2015.
Thứ bảy, ngày 11 tháng 04 năm 2015
Ngày âm lịch: 23/02/2015 (AL)
Ngày: Đinh tỵ, tháng: Kỷ mão, năm: Ất mùi
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo - Trực: Trừ
Nạp âm: Sa Trung Thổ - Hành: Thổ - Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Liễu - thuộc: Thổ - con vật: Hoẵng
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt
Ngày âm lịch: 23/02/2015 (AL)
Ngày: Đinh tỵ, tháng: Kỷ mão, năm: Ất mùi
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo - Trực: Trừ
Nạp âm: Sa Trung Thổ - Hành: Thổ - Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Liễu - thuộc: Thổ - con vật: Hoẵng
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Nam , Hạc thần: Đông
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Không nên: Xuất hành, chữa bệnh
CÁC SAO TỐT
[Nguyệt Ân] Tốt mọi việc
[Thiên Đức] Tốt mọi việc
Thiên Phú(Trực Mãn) Tốt MV, xây nhà, khai trương, an táng
Nguyệt Tài Tốt cầu tài, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Thánh Tâm Tốt mọi việc, nhất cầu phúc, tế tự
Lộc khố Tốt cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
Dịch mã Tốt mọi việc, nhất xuất hành
CÁC SAO XẤU
Thổ ôn (Thiên cẩu) Kỵ XD, đào ao, đào giếng, tế tự
Hoang Vu Xấu mọi việc
Thổ Kỵ Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Chu tước hắc đạo Kỵ nhập trạch, khai trương
Quả Tú Xấu với giá thú
Ngũ Hư Kỵ giá thú, khởi tạo an táng
Không Phòng Kỵ giá thú
Nguyệt Kỵ Xấu mọi việc
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dậu, Sửu, Lục hợp: Thân
Hình: Dần, Thân, Hại: Dần, Xung: Hợi
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi
Tuổi bị xung khắc với tháng: Quý Mùi, Quý Tỵ , Quý Sửu, Quý Hợi
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Nam , Hạc thần: Đông
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Không nên: Xuất hành, chữa bệnh
CÁC SAO TỐT
[Nguyệt Ân] Tốt mọi việc
[Thiên Đức] Tốt mọi việc
Thiên Phú(Trực Mãn) Tốt MV, xây nhà, khai trương, an táng
Nguyệt Tài Tốt cầu tài, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Thánh Tâm Tốt mọi việc, nhất cầu phúc, tế tự
Lộc khố Tốt cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
Dịch mã Tốt mọi việc, nhất xuất hành
CÁC SAO XẤU
Thổ ôn (Thiên cẩu) Kỵ XD, đào ao, đào giếng, tế tự
Hoang Vu Xấu mọi việc
Thổ Kỵ Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Chu tước hắc đạo Kỵ nhập trạch, khai trương
Quả Tú Xấu với giá thú
Ngũ Hư Kỵ giá thú, khởi tạo an táng
Không Phòng Kỵ giá thú
Nguyệt Kỵ Xấu mọi việc
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dậu, Sửu, Lục hợp: Thân
Hình: Dần, Thân, Hại: Dần, Xung: Hợi
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi
Tuổi bị xung khắc với tháng: Quý Mùi, Quý Tỵ , Quý Sửu, Quý Hợi
Tiết/khí tháng 3, NGÀY TRỪ là ngày Tị:
Đinh Tị nên tu tạo, nhập trạch, di cư, động thổ, làm đồ dùng, hôn nhân, thì rất tốt. Kỷ Tị tạo tác, nhập trạch, cũng tốt. Nếu mai táng thì phạm trùng tang bất lợi dụng. Ất Tị có 10 thứ ác xấu.
Tân Tị tuy có hỏa tinh, ngược lại có Xương quỷ (quỷ cuồng vọng), bại vong, lại là ngày thập ác phạt, không nên dùng.
Quý Tị, Thiên thượng Không vong, lại phạm thổ quỷ cũng không nên dùng.
Đây đều là tất ứng mọi việc.
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng.
+ Ngày Tỵ chẳng nên đi xa, tiền của mất mát.
+ Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật LẠI LÀNH.
Ngày có sao Liễu, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
Đinh Tị nên tu tạo, nhập trạch, di cư, động thổ, làm đồ dùng, hôn nhân, thì rất tốt. Kỷ Tị tạo tác, nhập trạch, cũng tốt. Nếu mai táng thì phạm trùng tang bất lợi dụng. Ất Tị có 10 thứ ác xấu.
Tân Tị tuy có hỏa tinh, ngược lại có Xương quỷ (quỷ cuồng vọng), bại vong, lại là ngày thập ác phạt, không nên dùng.
Quý Tị, Thiên thượng Không vong, lại phạm thổ quỷ cũng không nên dùng.
Đây đều là tất ứng mọi việc.
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng.
+ Ngày Tỵ chẳng nên đi xa, tiền của mất mát.
+ Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật LẠI LÀNH.
Ngày có sao Liễu, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
0 nhận xét:
Post a Comment