Nhu cầu chuyển nhà trọn gói, nhập trạch hiện nay ngày càng nhiều kéo theo việc xem ngày tốt chuyển nhà cũng được quý khách hàng chú trọng hơn. Để lựa chọn được một ngày đại minh để thực hiện những công việc trọng đại là không hề đơn giản vì nó ảnh hưởng rất lớn đến mọi việc trong đời sống gia đình của gia chủ, mà khi chọn ngày lành tháng tốt bạn phải lưu ý né tránh các ngày đai kỵ, kết hợp các ngày âm lịch với dương lịch, thông thường chọn ngày giờ Hoàng đạo là tốt nhất. Ngoài ra còn tính đến cung mạng của người trụ cột để so sánh đối chiếu tìm ra kết quả tốt nhất. Hiểu được những tâm lý của khách hàng chuyển nhà trọn gói Hồng Phúc đã tổng hợp các ngày tốt trong tháng 3, đặc biệt là ngày tốt chuyển nhà ngày 22 tháng 3 năm 2015 để các bạn tham khảo.
Chi tiết ngày tốt chuyển nhà ngày 22 tháng 3 năm 2015.
Chủ nhật, ngày 22 tháng 03 năm 2015
Ngày âm lịch: 03/02/2015 (AL)
Ngày: Đinh dậu, tháng: Kỷ mão, năm: Ất mùi
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực: Phá
Nạp âm: Sơn Hạ Hỏa - Hành: Hoả - Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Phòng - thuộc: Thái dương - con vật: Thỏ
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Ngày âm lịch: 03/02/2015 (AL)
Ngày: Đinh dậu, tháng: Kỷ mão, năm: Ất mùi
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực: Phá
Nạp âm: Sơn Hạ Hỏa - Hành: Hoả - Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Phòng - thuộc: Thái dương - con vật: Thỏ
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Nam , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, sửa kho, san đường, sửa tường
Không nên: Mở kho, xuất hàng
CÁC SAO TỐT
[Nguyệt Ân] Tốt mọi việc
[Thiên Thành] (Ngọc đường hoàng đạo) Tốt mọi việc
[Ngọc Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc
Nhân Chuyên Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát
CÁC SAO XẤU
Tiểu hồng sa Xấu mọi việc
Nguyệt phá Xấu về xây dựng nhà cửa
Hoang Vu Xấu mọi việc
Thiên Tặc Xấu với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt yếm đại họa Xấu xuất hành, giá thú
Phi Ma sát (Tai sát) Kỵ giá thú nhập trạch
Ngũ Hư Kỵ giá thú, khởi tạo an táng
Ly sàng Kỵ giá thú
Tam nương Xấu mọi việc
Hợp - Xung:
Tam hợp: Tỵ, Sửu, Lục hợp: Thìn
Hình: Dậu, Hại: Tuất, Xung: Mão
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mão, Quý Mão
Tuổi bị xung khắc với tháng: Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Nam , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, sửa kho, san đường, sửa tường
Không nên: Mở kho, xuất hàng
CÁC SAO TỐT
[Nguyệt Ân] Tốt mọi việc
[Thiên Thành] (Ngọc đường hoàng đạo) Tốt mọi việc
[Ngọc Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc
Nhân Chuyên Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát
CÁC SAO XẤU
Tiểu hồng sa Xấu mọi việc
Nguyệt phá Xấu về xây dựng nhà cửa
Hoang Vu Xấu mọi việc
Thiên Tặc Xấu với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt yếm đại họa Xấu xuất hành, giá thú
Phi Ma sát (Tai sát) Kỵ giá thú nhập trạch
Ngũ Hư Kỵ giá thú, khởi tạo an táng
Ly sàng Kỵ giá thú
Tam nương Xấu mọi việc
Hợp - Xung:
Tam hợp: Tỵ, Sửu, Lục hợp: Thìn
Hình: Dậu, Hại: Tuất, Xung: Mão
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mão, Quý Mão
Tuổi bị xung khắc với tháng: Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Tiết/khí tháng 2, NGÀY PHÁ là ngày Dậu:
Tiểu hồng sa, Thiên tặc, không lợi cho việc hôn nhân, tu tạo, phạm cái đó, trong vòng 60 ngày, 120 ngày bị gọi vì việc quan, khẩu thiệt, người âm trở lại, hao miệng nhỏ, tật bệnh.
Tân Dậu chính tứ phế càng xấu, ngày đó là ngày Nguyệt phá, rất xấu.
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng.
+ Ngày Dậu không giết gà, nuôi lại khó khăn.
+ Trực phá hợp trị bệnh, người bệnh ắt khoẻ mạnh.
Ngày có sao Phòng, Theo Lịch Trung Quốc thì Mọi việc bất lợi, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
Tiểu hồng sa, Thiên tặc, không lợi cho việc hôn nhân, tu tạo, phạm cái đó, trong vòng 60 ngày, 120 ngày bị gọi vì việc quan, khẩu thiệt, người âm trở lại, hao miệng nhỏ, tật bệnh.
Tân Dậu chính tứ phế càng xấu, ngày đó là ngày Nguyệt phá, rất xấu.
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng.
+ Ngày Dậu không giết gà, nuôi lại khó khăn.
+ Trực phá hợp trị bệnh, người bệnh ắt khoẻ mạnh.
Ngày có sao Phòng, Theo Lịch Trung Quốc thì Mọi việc bất lợi, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
0 nhận xét:
Post a Comment