Chuyển sang nhà mới là một sự kiện quan trọng vì nó đánh dấu cả về một sự chuyển đổi toàn diện các yếu tố trong cuộc sống thường nhật của bạn. Không hẳn vậy mà ông cha ta các thế hệ đi trước đã rút ra câu nói “có kiêng có lành”. Chính vì thế mà bất cứ có sự kiện nào như chuyển sang nhà mới, nhập trạch, làm nhà, cưới hỏi đều phải xem ngày tốt cẩn thận. Mỗi tháng đều có những ngày hung, ngày cát mà vạn niên âm lịch đã liệt kê ra. Tháng 3 năm 2015 cũng là tháng mà có nhiều ngày tốt, ngày đẹp để chuyển nhà.
Nắm bắt được đây là việc quan trọng thiết yếu trong việc khách hàng của Chuyển Nhà Trọn Gói Hồng Phúc cần biết, Công ty đã tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau để giúp cho khách hàng có được lựa chọn thuận lợi cho công việc vận chuyển của mình, sau đây là bảng Xem ngày tốt chuyển nhà tháng 3 năm 2015, đặc biệt là ngày tốt chuyển nhà ngày 28 tháng 3 năm 2015 có thể thực hiện việc chuyển nhà.
Nắm bắt được đây là việc quan trọng thiết yếu trong việc khách hàng của Chuyển Nhà Trọn Gói Hồng Phúc cần biết, Công ty đã tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau để giúp cho khách hàng có được lựa chọn thuận lợi cho công việc vận chuyển của mình, sau đây là bảng Xem ngày tốt chuyển nhà tháng 3 năm 2015, đặc biệt là ngày tốt chuyển nhà ngày 28 tháng 3 năm 2015 có thể thực hiện việc chuyển nhà.
Chi tiết ngày tốt chuyển nhà ngày 28 tháng 3 năm 2015.
Thứ bảy, ngày 28 tháng 03 năm 2015
Ngày âm lịch: 09/02/2015 (AL)
Ngày: Quý mão, tháng: Kỷ mão, năm: Ất mùi
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo - Trực: Kiến
Nạp âm: Kim Bạch Kim - Hành: Kim - Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Nữ - thuộc: Thổ - con vật: Dơi
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt.
Ngày âm lịch: 09/02/2015 (AL)
Ngày: Quý mão, tháng: Kỷ mão, năm: Ất mùi
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo - Trực: Kiến
Nạp âm: Kim Bạch Kim - Hành: Kim - Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Nữ - thuộc: Thổ - con vật: Dơi
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây , Hỷ thần: Đông Nam , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, ký kết, giao dịch, nạp tài
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, an táng, cải táng
CÁC SAO TỐT
Phúc Sinh Tốt mọi việc
Quan nhật Tốt mọi việc
[Minh Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc
Trực Tinh Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát
CÁC SAO XẤU
Thiên ngục, thiên hỏa Xấu mọi việc, xấu lợp nhà
Thổ Phủ Kỵ xây dựng, động thổ
Thần Cách Kỵ tế tự
Nguyệt Kiến Kỵ động thổ
Thiên địa chính chuyển Kỵ động thổ
Tiểu Không Vong Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mùi, Lục hợp: Tuất
Hình: Tý, Hại: Thìn, Xung: Dậu
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu
Tuổi bị xung khắc với tháng: Đinh Mão, Đinh Dậu
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây , Hỷ thần: Đông Nam , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, ký kết, giao dịch, nạp tài
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, an táng, cải táng
CÁC SAO TỐT
Phúc Sinh Tốt mọi việc
Quan nhật Tốt mọi việc
[Minh Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc
Trực Tinh Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát
CÁC SAO XẤU
Thiên ngục, thiên hỏa Xấu mọi việc, xấu lợp nhà
Thổ Phủ Kỵ xây dựng, động thổ
Thần Cách Kỵ tế tự
Nguyệt Kiến Kỵ động thổ
Thiên địa chính chuyển Kỵ động thổ
Tiểu Không Vong Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mùi, Lục hợp: Tuất
Hình: Tý, Hại: Thìn, Xung: Dậu
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu
Tuổi bị xung khắc với tháng: Đinh Mão, Đinh Dậu
Tiết/khí tháng 5, NGÀY CHẤP là ngày Hợi:
Ngày Ất Hợi, nhỏ thì có thể tu sửa vì là tốt vừa.
Đinh Hợi, Kỷ Hợi, cũng là tốt vừa.
Tân Hợi là ngày âm phủ hỏa thoái.
Quý Hợi là ngày cuối cùng của lục giáp, lại chính tứ phế, rất xấu.
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn.
+ Ngày Hợi không nên cưới hỏi, chủ việc chia ly ngang trái.
+ Trực chấp nên săn bắt, trôm cắp khó trốn thoát.
Ngày có sao Mão, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
Ngày Ất Hợi, nhỏ thì có thể tu sửa vì là tốt vừa.
Đinh Hợi, Kỷ Hợi, cũng là tốt vừa.
Tân Hợi là ngày âm phủ hỏa thoái.
Quý Hợi là ngày cuối cùng của lục giáp, lại chính tứ phế, rất xấu.
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn.
+ Ngày Hợi không nên cưới hỏi, chủ việc chia ly ngang trái.
+ Trực chấp nên săn bắt, trôm cắp khó trốn thoát.
Ngày có sao Mão, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
0 nhận xét:
Post a Comment