Chuyển nhà trọn gói Hồng Phúc vẫn luôn tự hào là đơn vị hàng đầu tại Việt Nam cung cấp dịch vụ chuyen nha tron goi, chuyển văn phòng trọn gói uy tín – chuyên nghiệp – giá rẻ số 1 tại Việt Nam. Nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của Quý khách hàng, Chúng tôi xin được gửi tới Quý khách những ngày đẹp, ngày hoàng đạo để chuyển nhà, ngày tốt trong tháng 4, đặc biệt là ngày tốt chuyển nhà ngày 20 tháng 4 năm 2015 để quý khách tham khảo.
Chi tiết ngày tốt chuyển nhà ngày 20 tháng 4 năm 2015.
Thứ hai, ngày 20 tháng 04 năm 2015
Ngày âm lịch: 02/03/2015 (AL)
Ngày: Bính dần, tháng: Canh thìn, năm: Ất mùi
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực: Khai
Nạp âm: Lô Trung Hỏa - Hành: Hoả - Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Tâm - thuộc: Thái âm - con vật: Hồ
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (3) - Cực tốt.
Ngày âm lịch: 02/03/2015 (AL)
Ngày: Bính dần, tháng: Canh thìn, năm: Ất mùi
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực: Khai
Nạp âm: Lô Trung Hỏa - Hành: Hoả - Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Tâm - thuộc: Thái âm - con vật: Hồ
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (3) - Cực tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Tây Nam , Hạc thần: Nam
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cầu phúc, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Không nên: Cúng tế, san đường
CÁC SAO TỐT
Nguyệt Không Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
Sinh Khí (Trực khai) Tốt mọi việc, làm nhà, động thổ, trồng cây
Thiên Quan (Trùng Tư mệnh hoàng đạo) Tốt mọi việc
Tục thế Tốt mọi việc nhất giá thú
Dịch mã Tốt mọi việc, nhất xuất hành
Phúc Lộc Tốt cầu tài lộc, khai trương
[Hoàng Ân] Tốt
Thiên Ân Tốt mọi việc
Trực Tinh Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát
CÁC SAO XẤU
Thiên Tặc Xấu với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Hỏa Tai Xấu làm nhà, lợp nhà
Hợp - Xung:
Tam hợp: Ngọ, Tuất, Lục hợp: Hợi
Hình: Tỵ, Thân, Hại: Tỵ, Xung: Thân
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Tây Nam , Hạc thần: Nam
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cầu phúc, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Không nên: Cúng tế, san đường
CÁC SAO TỐT
Nguyệt Không Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
Sinh Khí (Trực khai) Tốt mọi việc, làm nhà, động thổ, trồng cây
Thiên Quan (Trùng Tư mệnh hoàng đạo) Tốt mọi việc
Tục thế Tốt mọi việc nhất giá thú
Dịch mã Tốt mọi việc, nhất xuất hành
Phúc Lộc Tốt cầu tài lộc, khai trương
[Hoàng Ân] Tốt
Thiên Ân Tốt mọi việc
Trực Tinh Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát
CÁC SAO XẤU
Thiên Tặc Xấu với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Hỏa Tai Xấu làm nhà, lợp nhà
Hợp - Xung:
Tam hợp: Ngọ, Tuất, Lục hợp: Hợi
Hình: Tỵ, Thân, Hại: Tỵ, Xung: Thân
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Tiết/khí tháng 3, NGÀY KHAI là ngày Dần:
Thiên tặc.
Mậu Dần là Thiên xá, dùng ngày đó lại tốt.
Nhâm Dần có Thiên đức, Nguyệt đức, chỉ nên mai táng và ghép ván làm sinh cơ, dùng cái đó thêm con cháu, tiến điền địa, thăng quan chức, tốt trên hết.
Ngoài đó ra, Dần là tốt vừa, nhưng có lục bất thành, lục bất hợp ở đó, ngưng dùng cái đó, cuối cùng là bất lợi, nên cẩn thận cái đó.
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi.
+ Ngày Dần chẳng nên tế lễ, quỷ thần chẳng hưởng.
+ Trực khai nên nhậm chức, không nên an táng.
Ngày có sao Tâm, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
Thiên tặc.
Mậu Dần là Thiên xá, dùng ngày đó lại tốt.
Nhâm Dần có Thiên đức, Nguyệt đức, chỉ nên mai táng và ghép ván làm sinh cơ, dùng cái đó thêm con cháu, tiến điền địa, thăng quan chức, tốt trên hết.
Ngoài đó ra, Dần là tốt vừa, nhưng có lục bất thành, lục bất hợp ở đó, ngưng dùng cái đó, cuối cùng là bất lợi, nên cẩn thận cái đó.
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi.
+ Ngày Dần chẳng nên tế lễ, quỷ thần chẳng hưởng.
+ Trực khai nên nhậm chức, không nên an táng.
Ngày có sao Tâm, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
0 nhận xét:
Post a Comment