Xem ngày tốt chuyển nhà ngày 16 tháng 2 năm 2015.

   Nhập trạch là một trong những công việc quan trọng của mỗi gia đình. Việc dọn vào nhà mới liên quan đến 2 vấn đề. Thứ nhất là cần xem xét ngôi nhà (căn hộ) đó có phù hợp phong thủy với gia chủ hay không (về hướng, bố trí, nội ngoại thất …). Thứ hai là chọn ngày tốt chuyển nhà sang nhà mới theo nguyên tắc Trạch Cát. Cần chú ý là phần này không tính năm và các tiết khí (vì không phải là động thổ khởi công xây dựng). Ai cũng mong muốn chọn được những ngày tốt trong tháng để thực hiện công việc với hy vọng sẽ đem lại nhiều may mắn cũng như tài lộc đến với gia đình. Nắm bắt được tâm lý chung ấy, Chuyển nhà trọn gói Hồng Phúc đã cùng các chuyên gia phong thủy tổng hợp những ngày tốt trong tháng 2, đặc biệt là ngày tốt chuyển nhà ngày 16 tháng 2 năm 2015 để quý khách có thể tham khảo.


Chi tiết ngày tốt chuyển nhà ngày 16 tháng 2 năm 2015.


Thứ hai, ngày 16 tháng 02 năm 2015
Ngày âm lịch: 28/12/2014 (AL)
Ngày: Quý hợi, tháng: Đinh sửu, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo - Trực: Thu
Nạp âm: Đại Hải Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Trương - thuộc: Thái âm - con vật: Hươu

ĐÁNH GIÁ CHUNG: (3) - Cực tốt.

Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h)    Thìn (7h-9h)    Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)    Tuất (19h-21h)    Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h)    Dần (3h-5h)    Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)    Thân (15h-17h)    Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây , Hỷ thần: Đông Nam , Hạc thần: Đông Nam
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài
Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ, đào đất, an táng, cải táng
CÁC SAO TỐT
[Thiên Quý] Tốt mọi việc
Sinh Khí (Trực khai) Tốt mọi việc, làm nhà, động thổ, trồng cây
Nguyệt Tài Tốt cầu tài, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Âm Đức Tốt mọi việc
Ích hậu Tốt mọi việc, nhất giá thú
Dịch mã Tốt mọi việc, nhất xuất hành
Phúc Lộc Tốt cầu tài lộc, khai trương
[Minh Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc
Nhân Chuyên Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát
Ngũ Hợp Tốt mọi việc
CÁC SAO XẤU
Thiên Tặc Xấu với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt yếm đại họa Xấu xuất hành, giá thú
Nhân cách Xấu giá thú, khởi tạo
Âm Thác Kỵ xuất hành, giá thú, an táng
Hỏa Tinh Xấu với lợp nhà, làm bếp
Xích Khẩu Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Hợp - Xung:
Tam hợp: Mùi, Mão, Lục hợp: Dần
Hình: Hợi, Hại: Thân, Xung: Tỵ
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày:  Đinh Tỵ, ất Tỵ
Tuổi bị xung khắc với tháng:  Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ
Tiết/khí tháng 1, NGÀY THÂU là ngày Hợi:
Có Câu giảo, không nên dùng vào việc, phạm cái đó tổn gia trưởng, hại con cháu, trong vòng 60 ngày, 120 ngày, chủ phương Nam Bạch y hình hại, nam nữ nhiều tai vạ, rất xấu.
Duy có ngày bình địa chi với nguyệt kiến âm dương hợp đức, là tốt vừa phải (thứ cát).
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh.
+ Ngày Hợi không nên cưới hỏi, chủ việc chia ly ngang trái.
+ Trực thâu nên làm việc lành, trộm cắp khó tìm nơi lẩn trốn.
Ngày có sao Trương, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.

0 nhận xét:

Post a Comment