Chuyển nhà, nhập trạch là một việc rất quan trọng, mang lại niềm vui, niềm hạnh phúc và sự hứng khởi mới cho các thành viên trong gia đình của bạn. Cho nên bạn phải chọn ngày tốt để thực hiện những công việc trọng đại đó. Việc xem ngày tốt xấu có ảnh hưởng không nhỏ đến sự thành bại của công việc định làm trong ngày. Hễ phạm phải những ngày xấu, không hợp tuổi, làm việc gì cũng đại bại, không thành công. Hiểu được những lo lắng của quý khách hàng chuyển nhà trọn gói Hồng Phúc đã tổng hợp những ngày tốt chuyển nhà tháng 1 năm 2015, đặc biệt là ngày tốt chuyển nhà ngày 18 tháng 1 năm 2015 để cho quý khách tham khảo dưới đây:
Thông tin chi tiết ngày tốt chuyển nhà ngày 18 tháng 1 năm 2015.
Chủ nhật, ngày 18 tháng 01 năm 2015
Ngày âm lịch: 28/11/2014 (AL)
Ngày: Giáp ngọ, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực: Chấp
Nạp âm: Sa Trung Kim - Hành: Kim - Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Tinh - thuộc: Thái dương - con vật: Ngựa
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Ngày âm lịch: 28/11/2014 (AL)
Ngày: Giáp ngọ, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực: Chấp
Nạp âm: Sa Trung Kim - Hành: Kim - Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Tinh - thuộc: Thái dương - con vật: Ngựa
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
HƯỚNG XUẤT HÀNH
Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Đông Nam
Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Đông Bắc
Hướng gặp Hạc Thần (Xấu): Ngày này không gặp Hạc Thần ở các hướng
CÁC SAO TỐT
[Nguyệt Ân] Tốt mọi việc
Thiên Quan (Trùng Tư mệnh hoàng đạo) Tốt mọi việc
Giải thần Tốt tế tự, giải oan (trừ sao xấu)
Tục thế Tốt mọi việc nhất giá thú
Trực Tinh Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát
CÁC SAO XẤU
Thiên ngục, thiên hỏa Xấu mọi việc, xấu lợp nhà
Nguyệt phá Xấu về xây dựng nhà cửa
Hoang Vu Xấu mọi việc
Thiên Tặc Xấu với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Hỏa Tai Xấu làm nhà, lợp nhà
Phi Ma sát (Tai sát) Kỵ giá thú nhập trạch
Ngũ Hư Kỵ giá thú, khởi tạo an táng
Cửu Thổ Quỷ Xấu thượng quan, xuất hành, khởi tạo, động thổ, giao dịch. Tuy nhiên chỉ xấu khi gặp 4 ngày t
Đại Không Vong Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dần, Tuất, Lục hợp: Mùi
Hình: Ngọ, Hại: Sửu, Xung: Tý
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
HƯỚNG XUẤT HÀNH
Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Đông Nam
Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Đông Bắc
Hướng gặp Hạc Thần (Xấu): Ngày này không gặp Hạc Thần ở các hướng
CÁC SAO TỐT
[Nguyệt Ân] Tốt mọi việc
Thiên Quan (Trùng Tư mệnh hoàng đạo) Tốt mọi việc
Giải thần Tốt tế tự, giải oan (trừ sao xấu)
Tục thế Tốt mọi việc nhất giá thú
Trực Tinh Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát
CÁC SAO XẤU
Thiên ngục, thiên hỏa Xấu mọi việc, xấu lợp nhà
Nguyệt phá Xấu về xây dựng nhà cửa
Hoang Vu Xấu mọi việc
Thiên Tặc Xấu với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Hỏa Tai Xấu làm nhà, lợp nhà
Phi Ma sát (Tai sát) Kỵ giá thú nhập trạch
Ngũ Hư Kỵ giá thú, khởi tạo an táng
Cửu Thổ Quỷ Xấu thượng quan, xuất hành, khởi tạo, động thổ, giao dịch. Tuy nhiên chỉ xấu khi gặp 4 ngày t
Đại Không Vong Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dần, Tuất, Lục hợp: Mùi
Hình: Ngọ, Hại: Sửu, Xung: Tý
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý
0 nhận xét:
Post a Comment