Ông cha ta đã có câu "Có thờ có thiêng, có kiêng có lành" chính vì thế việc xem ngày tốt xấu, ngày đại minh chuyen nha, chuyen van phong hay bất kì những việc quan trọng khác như: cưới hỏi, làm nhà, động thổ... là điều cần thiết. Nắm bắt được tâm lý đó các chuyên gia tại Chuyển nhà Hồng Phúc đã nghiên cứu và tổng hợp nhiều nguồn tin khác nhau để cung cấp đến quý khách bảng xem ngày tốt xấu trong tháng 1 năm 2015 cũng như tất cả các tháng trong năm. Quý khách có nhu cầu xem ngày chuyển nhà tháng 1 năm 2015, đặc biệt là ngày tốt chuyển nhà ngày 19 tháng 1 năm 2015 xin tham khảo những thông tin trong bài viết này.
Chi tiết ngày tốt chuyển nhà ngày 19 tháng 1 năm 2015.
NGÀY DƯƠNG LỊCH: 19-1-2015
Ngày Âm Lịch: 29-11-2014
Ngày Ất Mùi - Tháng Bính Tý - Năm Giáp Ngọ
Ngày Hắc Đạo - Sao: Câu Trận
Trực Phá :Xấu với mọi việc riêng chữa bệnh, dỡ nhà cũ, phá bỏ đồ vật cũ lại tốt
Nhị thập bát tú: Trương Xấu mọi việc - Hành:Thái Âm - Con vật:Hươu
Tiết khí: Giữa:Tiểu Hàn - Lập Xuân
Ngày Âm Lịch: 29-11-2014
Ngày Ất Mùi - Tháng Bính Tý - Năm Giáp Ngọ
Ngày Hắc Đạo - Sao: Câu Trận
Trực Phá :Xấu với mọi việc riêng chữa bệnh, dỡ nhà cũ, phá bỏ đồ vật cũ lại tốt
Nhị thập bát tú: Trương Xấu mọi việc - Hành:Thái Âm - Con vật:Hươu
Tiết khí: Giữa:Tiểu Hàn - Lập Xuân
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
HƯỚNG XUẤT HÀNH
Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Đông Nam
Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Đông Bắc
Hướng gặp Hạc Thần (Xấu): Ngày này không gặp Hạc Thần ở các hướng
CÁC SAO TỐT
Cát Khánh Tốt mọi việc
Nguyệt giải Tốt mọi việc
Yếu yên Tốt mọi việc, nhất giá thú
CÁC SAO XẤU
Nguyệt phá Xấu về xây dựng nhà cửa
Nguyệt Hỏa Độc Hỏa Xấu lợp nhà, làm bếp
Nguyệt Hư nguyệt sát Xấu giá thú, mở cửa, mở hàng
Ngũ Quỷ Kỵ xuất hành
Câu Trận Kỵ mai táng
Xích Khẩu Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mão, Lục hợp: Ngọ
Hình: Sửu, Tuất, Hại: Tý, Xung: Sửu
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
HƯỚNG XUẤT HÀNH
Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Đông Nam
Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Đông Bắc
Hướng gặp Hạc Thần (Xấu): Ngày này không gặp Hạc Thần ở các hướng
CÁC SAO TỐT
Cát Khánh Tốt mọi việc
Nguyệt giải Tốt mọi việc
Yếu yên Tốt mọi việc, nhất giá thú
CÁC SAO XẤU
Nguyệt phá Xấu về xây dựng nhà cửa
Nguyệt Hỏa Độc Hỏa Xấu lợp nhà, làm bếp
Nguyệt Hư nguyệt sát Xấu giá thú, mở cửa, mở hàng
Ngũ Quỷ Kỵ xuất hành
Câu Trận Kỵ mai táng
Xích Khẩu Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mão, Lục hợp: Ngọ
Hình: Sửu, Tuất, Hại: Tý, Xung: Sửu
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu
0 nhận xét:
Post a Comment