Từ xưa đến nay ông cha ta vẫn quan niệm "Tậu trâu- Cưới vợ- Xây nhà" là 3 việc trọng đại trong đời một người đàn ông. Vì vậy việc xem phong thủy trước khi chuyển nhà là điều được đặc biệt chú ý. Việc xem ngày tốt hay ngày xấu là điều đơn giản nhưng để chọn được một ngày đẹp để chuyển nhà lại không đơn giản như vậy. Chọn ngày tốt chuyển nhà không chỉ dựa vào ngày tốt, ngày xấu mà còn phải dựa vào tuổi và sự xung khắc của gia chủ. Một ngày tốt nhưng xung khắc với gia chủ cũng được xem là một ngày xấu và ngược lại một ngày không đẹp nhưng lại rất hợp với gia chủ nó cũng được coi là một ngày tốt. Dưới đây là thông tin ngày tốt chuyển nhà tháng 2 năm 2015, đặc biệt là ngày tốt chuyển nhà ngày 19 tháng 2 năm 2015 để quý khách tham khảo.
Chi tiết ngày tốt chuyển nhà ngày 19 tháng 2 năm 2015.
Thứ 5, 19/02/2015
01/01/2015(AL)- ngày:Bính dần, tháng:Mậu dần, năm:Ất mùi
Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo Trực: Kiến
Nạp âm: Lô Trung Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Giác Thuộc: Mộc Con vật: Giao long
Đánh giá chung: (3) - Cực tốt
01/01/2015(AL)- ngày:Bính dần, tháng:Mậu dần, năm:Ất mùi
Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo Trực: Kiến
Nạp âm: Lô Trung Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Giác Thuộc: Mộc Con vật: Giao long
Đánh giá chung: (3) - Cực tốt
Tết Nguyên Đán
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Tây Nam , Hạc thần: Nam
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Không nên: Cúng tế, sửa kho, sửa nhà, san đường, đào đất
CÁC SAO TỐT
[Nguyệt Đức] Tốt mọi việc
[Nguyệt Ân] Tốt mọi việc
Mãn đức tinh Tốt mọi việc
Yếu yên Tốt mọi việc, nhất giá thú
Phúc Lộc Tốt cầu tài lộc, khai trương
Thiên Ân Tốt mọi việc
CÁC SAO XẤU
Thổ Phủ Kỵ xây dựng, động thổ
Lục bất thành Xấu với xây dựng
Thổ Kỵ Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Lôi Công Xấu với xây dựng nhà cửa
Hợp - Xung:
Tam hợp: Ngọ, Tuất, Lục hợp: Hợi
Hình: Tỵ, Thân, Hại: Tỵ, Xung: Thân
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân
Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Tây Nam , Hạc thần: Nam
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Không nên: Cúng tế, sửa kho, sửa nhà, san đường, đào đất
CÁC SAO TỐT
[Nguyệt Đức] Tốt mọi việc
[Nguyệt Ân] Tốt mọi việc
Mãn đức tinh Tốt mọi việc
Yếu yên Tốt mọi việc, nhất giá thú
Phúc Lộc Tốt cầu tài lộc, khai trương
Thiên Ân Tốt mọi việc
CÁC SAO XẤU
Thổ Phủ Kỵ xây dựng, động thổ
Lục bất thành Xấu với xây dựng
Thổ Kỵ Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Lôi Công Xấu với xây dựng nhà cửa
Hợp - Xung:
Tam hợp: Ngọ, Tuất, Lục hợp: Hợi
Hình: Tỵ, Thân, Hại: Tỵ, Xung: Thân
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân
Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tiết/khí tháng 1, NGÀY KIẾN là ngày Dần:
Ngày Vãng vong, không lợi cho việc khởi tạo, kết hôn nhân, lạp thái (ăn hỏi), chủ về gia trưởng bị bệnh, bị gọi vì việc quan, trong vòng 60 ngày và 120 ngày tổn tiểu khẩu, trong vòng một năm thấy trùng tang, trăm việc không nên dùng.
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi.
+ Ngày Dần chẳng nên tế lễ, quỷ thần chẳng hưởng.
+ Trực Kiên nên xuất hành, không nên khai thương.
Ngày có sao Giác, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tế tự, mai táng xấu, theo Việt Nam thì Tốt, riêng mai táng xấu.
Ngày Vãng vong, không lợi cho việc khởi tạo, kết hôn nhân, lạp thái (ăn hỏi), chủ về gia trưởng bị bệnh, bị gọi vì việc quan, trong vòng 60 ngày và 120 ngày tổn tiểu khẩu, trong vòng một năm thấy trùng tang, trăm việc không nên dùng.
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi.
+ Ngày Dần chẳng nên tế lễ, quỷ thần chẳng hưởng.
+ Trực Kiên nên xuất hành, không nên khai thương.
Ngày có sao Giác, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tế tự, mai táng xấu, theo Việt Nam thì Tốt, riêng mai táng xấu.
0 nhận xét:
Post a Comment