Quý khách có nhu cầu chuyển nhà, nhập trạch, chuyển văn phòng trọn gói, động thổi, xem ngày tốt kết hôn, khai trương,...ngày tốt trong tháng 2, đặc biệt là ngày tốt chuyển nhà ngày 20 tháng 2 năm 2015 xin tham khảo bài viết dưới đây.
Chi tiết ngày tốt chuyển nhà ngày 20 tháng 2 năm 2015.
Thứ 6, 20/02/2015
02/01/2015(AL)- ngày:Đinh mão, tháng:Mậu dần, năm:Ất mùi
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo Trực: Trừ
Nạp âm: Lô Trung Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Cang Thuộc: Kim Con vật: Rồng
Đánh giá chung: (1) - Tốt.
02/01/2015(AL)- ngày:Đinh mão, tháng:Mậu dần, năm:Ất mùi
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo Trực: Trừ
Nạp âm: Lô Trung Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Cang Thuộc: Kim Con vật: Rồng
Đánh giá chung: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Nam , Hạc thần: Nam
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Không nên: San đường
CÁC SAO TỐT
[Thiên Đức Hợp] Tốt mọi việc
Thiên Ân Tốt mọi việc
Sát cống Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát
CÁC SAO XẤU
Chu tước hắc đạo Kỵ nhập trạch, khai trương
Nguyệt Kiến Kỵ động thổ
Tiểu Không Vong Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mùi, Lục hợp: Tuất
Hình: Tý, Hại: Thìn, Xung: Dậu
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Dậu, Quý Dậu
Tuổi bị xung khắc với tháng: Quý Tỵ, Quý Hợi
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Nam , Hạc thần: Nam
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Không nên: San đường
CÁC SAO TỐT
[Thiên Đức Hợp] Tốt mọi việc
Thiên Ân Tốt mọi việc
Sát cống Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát
CÁC SAO XẤU
Chu tước hắc đạo Kỵ nhập trạch, khai trương
Nguyệt Kiến Kỵ động thổ
Tiểu Không Vong Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mùi, Lục hợp: Tuất
Hình: Tý, Hại: Thìn, Xung: Dậu
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Dậu, Quý Dậu
Tuổi bị xung khắc với tháng: Quý Tỵ, Quý Hợi
Tiết/khí tháng 1, NGÀY TRỪ là ngày Mão:
Không nên khởi tạo, hôn nhân, phạm vào cái đó thì trong vòng 60 ngày tổn gia trưởng, bị gọi vì việc quan, trong vòng 3-6 năm thấy xấu, lãnh thoái, chủ về huynh đệ bất nghĩa, mọi nghiệp chia tan, gặp phải người ác, sinh ly tử biệt.
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng.
+ Ngày Mão không đào giếng, nước chẳng trong thơm.
+ Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật LẠI LÀNH.
Ngày có sao Cang, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tế tự, mai táng xấu, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
Không nên khởi tạo, hôn nhân, phạm vào cái đó thì trong vòng 60 ngày tổn gia trưởng, bị gọi vì việc quan, trong vòng 3-6 năm thấy xấu, lãnh thoái, chủ về huynh đệ bất nghĩa, mọi nghiệp chia tan, gặp phải người ác, sinh ly tử biệt.
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng.
+ Ngày Mão không đào giếng, nước chẳng trong thơm.
+ Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật LẠI LÀNH.
Ngày có sao Cang, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tế tự, mai táng xấu, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
0 nhận xét:
Post a Comment