Từ xưa đến nay, việc xem ngày tốt chuyển nhà, chuyên văn phòng, cưới hỏi luôn là bước đầu tiên được thực hiện để chuẩn bị cho việc kết hôn và chung sống. Những đôi mệnh của từng người của năm 2015 có thể căn cứ theo từng tháng trong năm để chọn những ngày đẹp, tránh ngày kỵ cho tuổi của mình. Lựa chọn một ngày tốt, ngày đại cát với các quý khách có nhu cầu chuyển nhà trọn gói, chuyển văn phòng trọn gói là một điều rất quan trọng. Bởi từ xưa ông cha ta đã có câu: "Có thờ có thiêng, có kiêng có lành", chính vì thế khi chuyển nhà, chuyển văn phòng hay làm việc gì lớn như: dựng nhà, cưới hỏi, động thổ... quý khách nên tìm hiểu để công việc của mình được thuận lợi. Quý khách có nhu cầu xem ngày tốt trong tháng 2, đặc biệt là ngày tốt chuyển nhà ngày 21 tháng 2 năm 2015 xin tham khảo bài viết dưới đây.
Chi tiết ngày tốt chuyển nhà ngày 21 tháng 2 năm 2015.
Thứ sáu, ngày 21 tháng 11 năm 2014
Ngày âm lịch: 29/09/2014 (AL)
Ngày: Bính thân, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo - Trực: Thu
Nạp âm: Sơn Hạ Hỏa - Hành: Hoả - Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Quỷ - thuộc: Kim - con vật: Dê
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt.
Ngày âm lịch: 29/09/2014 (AL)
Ngày: Bính thân, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo - Trực: Thu
Nạp âm: Sơn Hạ Hỏa - Hành: Hoả - Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Quỷ - thuộc: Kim - con vật: Dê
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Bắc , Hỷ thần: Đông Nam , Hạc thần: Nam
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt
Không nên: Nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Thiên ân, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Lục nghi, Kim đường, Kim quỹ
Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêuCÁC SAO TỐT
Thiên Phú(Trực Mãn) Tốt MV, xây nhà, khai trương, an táng
Thiền Tài (Trùng Kim Quỹ hoàng đạo) Tốt cho việc cầu tài lộc,, khai trường
Lộc khố Tốt cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
Thiên Ân Tốt mọi việc
Trực Tinh Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát
CÁC SAO XẤU
Thổ ôn (Thiên cẩu) Kỵ XD, đào ao, đào giếng, tế tự
Thiên Tặc Xấu với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Cửu Không Kỵ xuất hành, cầu tài lộc, khai trương
Quả Tú Xấu với giá thú
Phủ đầu đất Kỵ khởi tạo
Tam tang Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Không Phòng Kỵ giá thú
Ly Sào Xấu giá thú, xuất hành, dọn nhà. Nếu trùng với Thiên Thụy, Thiên Ân thì giải trừ
Xích Khẩu Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Tam nương Xấu mọi việc
Hợp - Xung:
Tam hợp: Thân, Tý, Lục hợp: Dậu
Hình: Thìn, Hại: Mão, Xung: Tuất
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Tuất, Bính Tuất.
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Bắc , Hỷ thần: Đông Nam , Hạc thần: Nam
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt
Không nên: Nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Thiên ân, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Lục nghi, Kim đường, Kim quỹ
Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêuCÁC SAO TỐT
Thiên Phú(Trực Mãn) Tốt MV, xây nhà, khai trương, an táng
Thiền Tài (Trùng Kim Quỹ hoàng đạo) Tốt cho việc cầu tài lộc,, khai trường
Lộc khố Tốt cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
Thiên Ân Tốt mọi việc
Trực Tinh Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát
CÁC SAO XẤU
Thổ ôn (Thiên cẩu) Kỵ XD, đào ao, đào giếng, tế tự
Thiên Tặc Xấu với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Cửu Không Kỵ xuất hành, cầu tài lộc, khai trương
Quả Tú Xấu với giá thú
Phủ đầu đất Kỵ khởi tạo
Tam tang Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Không Phòng Kỵ giá thú
Ly Sào Xấu giá thú, xuất hành, dọn nhà. Nếu trùng với Thiên Thụy, Thiên Ân thì giải trừ
Xích Khẩu Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Tam nương Xấu mọi việc
Hợp - Xung:
Tam hợp: Thân, Tý, Lục hợp: Dậu
Hình: Thìn, Hại: Mão, Xung: Tuất
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Tuất, Bính Tuất.
Tiết/khí tháng 1, NGÀY MÃN là ngày Thìn:
Là Thiên phú, Thiên tặc, là Thiên la, lại nói:
Giáp Thìn tuy có khí khích giống với Mậu Thìn, cung mà sát tập trung, trăm việc đều kị, phạm phải cái đó thì chủ về việc khởi đầu giết người, của bị giảm (thoái), rất hung.
Trừ mà ở ngày Thìn cũng không tốt.
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành.
+ Ngày Thìn không than khóc, chủ trùng tang.
+ Trực Mãn nên mở chợ, không nên bốc thuốc.
Ngày có sao Đê, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt tăng tài lộc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
Là Thiên phú, Thiên tặc, là Thiên la, lại nói:
Giáp Thìn tuy có khí khích giống với Mậu Thìn, cung mà sát tập trung, trăm việc đều kị, phạm phải cái đó thì chủ về việc khởi đầu giết người, của bị giảm (thoái), rất hung.
Trừ mà ở ngày Thìn cũng không tốt.
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành.
+ Ngày Thìn không than khóc, chủ trùng tang.
+ Trực Mãn nên mở chợ, không nên bốc thuốc.
Ngày có sao Đê, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt tăng tài lộc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
0 nhận xét:
Post a Comment