Từ xưa đến nay khi làm các việc lớn như cưới hỏi, làm nhà, động thổ, khai trương hay nhập trạch, chuyển nhà trọn gói mọi người thường lựa chọn ngày tốt để công việc được thuận lợi hơn, tránh các ngày xấu vì có thể gặp xui xẻo trong quá trình thực hiện công việc. Nếu gia đình bạn đang có ý định chuyển nhà trong tháng 3 năm 2015 thì nên chọn ngày tốt để có thể gặp nhiều may mắn, mang đến sự thịnh vượng, sức khỏe và hạnh phúc khi chuyển nhà hay chuyển văn phòng trọn gói và quá trình sinh sống sau này.
Việc xem ngày tốt chuyển nhà hay làm nhà có ảnh hưởng khá lớn đến cuộc sống tâm linh của Gia chủ. Hầu hết khi tiến hành làm nhà người ta thường chọn ngày có các sao: Sát cống, Thanh long, Hoàng đạo và quan trọng là phải hợp với tuổi của Gia chủ. Phải tránh các ngày Hắc đạo, Ly sào, tránh thời gian xung với tuổi của Gia chủ. Bên cạnh đó cũng cần tránh các ngày xấu như Sát chủ, Thụ tử, Tam nương, Nguyệt kị, Kim thần thất sát. Quý khách có nhu cầu xem ngày chuyển nhà tháng 3 năm 2015, đặc biệt là ngày tốt chuyển nhà ngày 18 tháng 3 năm 2015 xin tham khảo những thông tin trong bài viết này.
Chi tiết ngày tốt chuyển nhà ngày 18 tháng 3 năm 2015.
Thứ 4, 18/03/2015
28/01/2015(AL)- ngày:Quý tỵ, tháng:Mậu dần, năm:Ất mùi
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo Trực: Mãn
Nạp âm: Trường Lưu Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Chẩn Thuộc: Thuỷ Con vật: Giun
Đánh giá chung: (-1) - Xấu
28/01/2015(AL)- ngày:Quý tỵ, tháng:Mậu dần, năm:Ất mùi
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo Trực: Mãn
Nạp âm: Trường Lưu Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Chẩn Thuộc: Thuỷ Con vật: Giun
Đánh giá chung: (-1) - Xấu
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây , Hỷ thần: Đông Nam , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Không nên: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, chữa bệnh, động thổ, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
CÁC SAO TỐT
Địa Tài (Trùng bảo quang hoàng đạo) Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Hoạt diệu Tốt nhưng gặp Thụ tử xấu
[Kim Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc
CÁC SAO XẤU
[Thiên Cương] Xấu mọi việc
Tiểu hồng sa Xấu mọi việc
Tiểu hao Xấu kinh doanh, cầu tài
Hoang Vu Xấu mọi việc
Nguyệt Hỏa Độc Hỏa Xấu lợp nhà, làm bếp
Thần Cách Kỵ tế tự
Bang Tiêu họa hãm Xấu mọi việc
[Sát Chủ] Xấu mọi việc
Nguyệt Hình Xấu mọi việc
Ngũ Hư Kỵ giá thú, khởi tạo an táng
Không Phòng Kỵ giá thú
Cửu Thổ Quỷ Xấu thượng quan, xuất hành, khởi tạo, động thổ, giao dịch. Tuy nhiên chỉ xấu khi gặp 4 ngày t
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dậu, Sửu, Lục hợp: Thân
Hình: Dần, Thân, Hại: Dần, Xung: Hợi
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Hợi, ất Hợi
Tuổi bị xung khắc với tháng: Đinh Mão, Đinh Hợi
Tiết/khí tháng 2, NGÀY MÃN là ngày Tị:
Vãng vong, Thiên không, không nên động thổ, nếu tu tạo trăm việc đều tốt.
Nếu như ở hai cung Càn, Tốn khởi tạo đều tốt, xuất hành, khai trương, hôn nhân, nhập trạch, trong có Hoàng la, Tử đàn, Điền đường, Khố trữ tinh, che, chiếu, trong năm đó nhà sinh quý tử, ruộng, tằm hưng vượng, suốt đời tốt lành.
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh.
+ Ngày Tỵ chẳng nên đi xa, tiền của mất mát.
+ Trực Mãn nên mở chợ, không nên bốc thuốc.
Ngày có sao Chẩn, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây , Hỷ thần: Đông Nam , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Không nên: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, chữa bệnh, động thổ, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
CÁC SAO TỐT
Địa Tài (Trùng bảo quang hoàng đạo) Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Hoạt diệu Tốt nhưng gặp Thụ tử xấu
[Kim Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc
CÁC SAO XẤU
[Thiên Cương] Xấu mọi việc
Tiểu hồng sa Xấu mọi việc
Tiểu hao Xấu kinh doanh, cầu tài
Hoang Vu Xấu mọi việc
Nguyệt Hỏa Độc Hỏa Xấu lợp nhà, làm bếp
Thần Cách Kỵ tế tự
Bang Tiêu họa hãm Xấu mọi việc
[Sát Chủ] Xấu mọi việc
Nguyệt Hình Xấu mọi việc
Ngũ Hư Kỵ giá thú, khởi tạo an táng
Không Phòng Kỵ giá thú
Cửu Thổ Quỷ Xấu thượng quan, xuất hành, khởi tạo, động thổ, giao dịch. Tuy nhiên chỉ xấu khi gặp 4 ngày t
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dậu, Sửu, Lục hợp: Thân
Hình: Dần, Thân, Hại: Dần, Xung: Hợi
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Hợi, ất Hợi
Tuổi bị xung khắc với tháng: Đinh Mão, Đinh Hợi
Tiết/khí tháng 2, NGÀY MÃN là ngày Tị:
Vãng vong, Thiên không, không nên động thổ, nếu tu tạo trăm việc đều tốt.
Nếu như ở hai cung Càn, Tốn khởi tạo đều tốt, xuất hành, khai trương, hôn nhân, nhập trạch, trong có Hoàng la, Tử đàn, Điền đường, Khố trữ tinh, che, chiếu, trong năm đó nhà sinh quý tử, ruộng, tằm hưng vượng, suốt đời tốt lành.
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh.
+ Ngày Tỵ chẳng nên đi xa, tiền của mất mát.
+ Trực Mãn nên mở chợ, không nên bốc thuốc.
Ngày có sao Chẩn, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
0 nhận xét:
Post a Comment