Gia đình bạn đang có kế hoạch chuyển nhà trọn gói trong tháng 3 này nhưng bạn không biết ngày tốt nào để thực hiện. Mặt khác, việc xem ngày tốt xấu có ảnh hưởng không nhỏ đến sự thành bại của công việc định làm trong ngày. Hễ xem ngày tốt chuyển nhà mà phạm phải những ngày xấu, không hợp tuổi, làm việc gì cũng đại bại, không thành công. Phàm làm việc gì cũng nên chọn thời điểm thích hợp xem ngày tốt xấu để tiến hành. Với nhu cầu chuyển nhà trọn gói tại Hà Nội ngày càng nhiều thì cũng rất nhiều khách hàng chú ý đến việc làm sao để có được ngày đẹp trong việc di chuyển, để từ đó có được sự thuận lợi trong làm ăn cũng như trong cuộc sống. Ai cũng mong muốn chọn được những ngày tốt trong tháng để thực hiện công việc với hy vọng sẽ đem lại nhiều may mắn cũng như tài lộc đến với gia đình. Dưới đây là thông tin chi tiết ngày tốt chuyển nhà trong tháng 3, đặc biệt là ngày tốt chuyển nhà ngày 19 tháng 3 năm 2015 để quý khách tham khảo.
Chi tiết ngày tốt chuyển nhà ngày 19 tháng 3 năm 2015.
Thứ 5, 19/03/2015
29/01/2015(AL)- ngày:Giáp ngọ, tháng:Mậu dần, năm:Ất mùi
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo Trực: Bình
Nạp âm: Sa Trung Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Giác Thuộc: Mộc Con vật: Giao long
Đánh giá chung: (0) - Bình thường
29/01/2015(AL)- ngày:Giáp ngọ, tháng:Mậu dần, năm:Ất mùi
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo Trực: Bình
Nạp âm: Sa Trung Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Giác Thuộc: Mộc Con vật: Giao long
Đánh giá chung: (0) - Bình thường
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam , Hỷ thần: Đông Bắc , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, sửa tường, san đường
Không nên: Chữa bệnh, đổ mái, mở kho, xuất hàng
CÁC SAO TỐT
[Thiên Quý] Tốt mọi việc
Thiên Mã Tốt xuất hành, giao dịch, tài lộc
Nguyệt Tài Tốt cầu tài, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
[Tam Hợp] Tốt mọi việc
Dân Nhật, Thời Đức Tốt mọi việc
Sát cống Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát
CÁC SAO XẤU
[Trùng Tang] Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây dựng
[Đại Hao] Xấu mọi việc
Hoàng sa Xấu xuất hành
Ngũ Quỷ Kỵ xuất hành
Bạch Hổ Kỵ mai táng
Tội Chỉ Xấu với tế tự, kiện cáo
Cửu Thổ Quỷ Xấu thượng quan, xuất hành, khởi tạo, động thổ, giao dịch. Tuy nhiên chỉ xấu khi gặp 4 ngày t
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dần, Tuất, Lục hợp: Mùi
Hình: Ngọ, Hại: Sửu, Xung: Tý
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý
Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Dần, Canh Thân
Tiết/khí tháng 2, NGÀY BÌNH là ngày Ngọ:
Chỉ nên làm sinh cơ, như các việc hôn nhân, tu tạo, dùng cái đó trong 60 ngày, 120 ngày bị gọi vì việc quan, tổn nhân khẩu, 3-6-9 năm lạnh lùng mà lui. (Sinh cơ là thọ mộc (?) và sinh cơ - tức quan tài và gò mả làm trước, khi chủ còn sống).
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao.
+ Ngày Ngọ không nên lợp nhà, chủ nàh sớm thay đổi.
+ Trực bình nên nạo vét, an sàng nên kỵ.
Ngày có sao Giác, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tế tự, mai táng xấu, theo Việt Nam thì Tốt, riêng mai táng xấu.
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam , Hỷ thần: Đông Bắc , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, sửa tường, san đường
Không nên: Chữa bệnh, đổ mái, mở kho, xuất hàng
CÁC SAO TỐT
[Thiên Quý] Tốt mọi việc
Thiên Mã Tốt xuất hành, giao dịch, tài lộc
Nguyệt Tài Tốt cầu tài, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
[Tam Hợp] Tốt mọi việc
Dân Nhật, Thời Đức Tốt mọi việc
Sát cống Sao tốt trong hệ thống Kim - Phù Tinh, trừ được Kim thần sát
CÁC SAO XẤU
[Trùng Tang] Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây dựng
[Đại Hao] Xấu mọi việc
Hoàng sa Xấu xuất hành
Ngũ Quỷ Kỵ xuất hành
Bạch Hổ Kỵ mai táng
Tội Chỉ Xấu với tế tự, kiện cáo
Cửu Thổ Quỷ Xấu thượng quan, xuất hành, khởi tạo, động thổ, giao dịch. Tuy nhiên chỉ xấu khi gặp 4 ngày t
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dần, Tuất, Lục hợp: Mùi
Hình: Ngọ, Hại: Sửu, Xung: Tý
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý
Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Dần, Canh Thân
Tiết/khí tháng 2, NGÀY BÌNH là ngày Ngọ:
Chỉ nên làm sinh cơ, như các việc hôn nhân, tu tạo, dùng cái đó trong 60 ngày, 120 ngày bị gọi vì việc quan, tổn nhân khẩu, 3-6-9 năm lạnh lùng mà lui. (Sinh cơ là thọ mộc (?) và sinh cơ - tức quan tài và gò mả làm trước, khi chủ còn sống).
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao.
+ Ngày Ngọ không nên lợp nhà, chủ nàh sớm thay đổi.
+ Trực bình nên nạo vét, an sàng nên kỵ.
Ngày có sao Giác, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tế tự, mai táng xấu, theo Việt Nam thì Tốt, riêng mai táng xấu.
0 nhận xét:
Post a Comment