Quý khách có nhu cầu xem ngày tốt tháng 4, giờ tốt xuất hành, làm nhà, động thổ, khai trương,...hợp với tuổi của mình? Hãy tham khảo bài viết ngày tốt chuyển nhà ngày 4 tháng 4 năm 2015 để thực hiện công việc trọng đại của gia đình mình.
Chi tiết ngày tốt chuyển nhà ngày 4 tháng 4 năm 2015.
Thứ 7, 04/04/2015
16/02/2015(AL)- ngày:Canh tuất, tháng:Kỷ mão, năm:Ất mùi
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo Trực: Nguy
Nạp âm: Thoa Xuyến Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Vị Thuộc: Thổ Con vật: Trĩ
Đánh giá chung: (1) - Tốt.
16/02/2015(AL)- ngày:Canh tuất, tháng:Kỷ mão, năm:Ất mùi
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo Trực: Nguy
Nạp âm: Thoa Xuyến Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Vị Thuộc: Thổ Con vật: Trĩ
Đánh giá chung: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Nam , Hỷ thần: Tây Bắc , Hạc thần: Đông
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, an táng, cải táng
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà
CÁC SAO TỐT
Nguyệt Không Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
Minh Tinh (Trùng Thiên Lao hắc đạo) Tốt mọi việc
Hoạt diệu Tốt nhưng gặp Thụ tử xấu
[Lục Hợp] Tốt mọi việc
CÁC SAO XẤU
Nguyệt phá Xấu về xây dựng nhà cửa
Thiên Ôn Kỵ XD
Nguyệt Hư nguyệt sát Xấu giá thú, mở cửa, mở hàng
Quỷ Khốc Xấu với tế tự, mai táng
Cửu Thổ Quỷ Xấu thượng quan, xuất hành, khởi tạo, động thổ, giao dịch. Tuy nhiên chỉ xấu khi gặp 4 ngày t
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dần, Ngọ, Lục hợp: Mão
Hình: Sửu, Mùi, Hại: Dậu, Xung: Thìn
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn
Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Tuất, Giáp Thìn
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Nam , Hỷ thần: Tây Bắc , Hạc thần: Đông
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, an táng, cải táng
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà
CÁC SAO TỐT
Nguyệt Không Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
Minh Tinh (Trùng Thiên Lao hắc đạo) Tốt mọi việc
Hoạt diệu Tốt nhưng gặp Thụ tử xấu
[Lục Hợp] Tốt mọi việc
CÁC SAO XẤU
Nguyệt phá Xấu về xây dựng nhà cửa
Thiên Ôn Kỵ XD
Nguyệt Hư nguyệt sát Xấu giá thú, mở cửa, mở hàng
Quỷ Khốc Xấu với tế tự, mai táng
Cửu Thổ Quỷ Xấu thượng quan, xuất hành, khởi tạo, động thổ, giao dịch. Tuy nhiên chỉ xấu khi gặp 4 ngày t
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dần, Ngọ, Lục hợp: Mão
Hình: Sửu, Mùi, Hại: Dậu, Xung: Thìn
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn
Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Tuất, Giáp Thìn
Tiết/khí tháng 2, NGÀY NGUY là ngày Tuất:
Nên hợp phản (Ghép ván gỗ thành quan tài), làm sinh cơ.
Nếu tu tạo, đi gặp cha mẹ, hôn nhân thì không lợi con trai trưởng, trước là thoái điền địa, lửa, trộm vào lừa.
Lại nói Bính Tuất, Nhâm Tuất là Sát nhập trung cung, càng xấu.
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt.
+ Ngày Tuất không ăn thịt chó, ngủ thường gặp ác mộng.
+ Trực nguy nên bắt cá, đi ghe thuyền xa chẳng lợi.
Ngày có sao Vị, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
Nên hợp phản (Ghép ván gỗ thành quan tài), làm sinh cơ.
Nếu tu tạo, đi gặp cha mẹ, hôn nhân thì không lợi con trai trưởng, trước là thoái điền địa, lửa, trộm vào lừa.
Lại nói Bính Tuất, Nhâm Tuất là Sát nhập trung cung, càng xấu.
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt.
+ Ngày Tuất không ăn thịt chó, ngủ thường gặp ác mộng.
+ Trực nguy nên bắt cá, đi ghe thuyền xa chẳng lợi.
Ngày có sao Vị, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
0 nhận xét:
Post a Comment