Bạn đang có nhu cầu chuyển nhà trong tháng 4 này? Nhưng bạn không biết tuổi của mình hợp với những ngày tốt nào, giờ tốt xuất hành nào? Để thực hiện chuyển nhà nhập trạch, mặt khác việc lựa chọn ngày lành tháng tốt không hề đơn giản vì nó ảnh hưởng đến cuộc sống và sự nghiệp của gia đình bạn. Cho nên bạn hãy tham khảo ý kiến của những người lớn trong nhà và các nhà phong thủy để lựa chọn ngày tốt. Nắm bắt được những tâm lý của khách hàng, chuyển nhà trọn gói Hồng Phúc đã cùng các nhà phong thủy tổng hợp được những ngày tốt trong tháng 4, đặc biệt là ngày tốt chuyển nhà ngày 3 tháng 4 năm 2015 để quý khách tham khảo.
Chi tiết ngày tốt chuyển nhà ngày 3 tháng 4 năm 2015.
Thứ sáu, ngày 03 tháng 04 năm 2015
Ngày âm lịch: 15/02/2015 (AL)
Ngày: Kỷ dậu, tháng: Kỷ mão, năm: Ất mùi
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực: Phá
Nạp âm: Đại Dịch Thổ - Hành: Thổ - Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Lâu - thuộc: Kim - con vật: Chó
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt.
Ngày âm lịch: 15/02/2015 (AL)
Ngày: Kỷ dậu, tháng: Kỷ mão, năm: Ất mùi
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực: Phá
Nạp âm: Đại Dịch Thổ - Hành: Thổ - Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Lâu - thuộc: Kim - con vật: Chó
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Nam , Hỷ thần: Đông Bắc , Hạc thần: Đông
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, an táng, cải táng
Không nên: Mở kho, xuất hàng
CÁC SAO TỐT
[Nguyệt Đức Hợp] Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
[Thiên Thành] (Ngọc đường hoàng đạo) Tốt mọi việc
[Ngọc Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc
CÁC SAO XẤU
Tiểu hồng sa Xấu mọi việc
Nguyệt phá Xấu về xây dựng nhà cửa
Hoang Vu Xấu mọi việc
Thiên Tặc Xấu với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt yếm đại họa Xấu xuất hành, giá thú
Phi Ma sát (Tai sát) Kỵ giá thú nhập trạch
Ngũ Hư Kỵ giá thú, khởi tạo an táng
Ly sàng Kỵ giá thú
Cửu Thổ Quỷ Xấu thượng quan, xuất hành, khởi tạo, động thổ, giao dịch. Tuy nhiên chỉ xấu khi gặp 4 ngày t
Ly Sào Xấu giá thú, xuất hành, dọn nhà. Nếu trùng với Thiên Thụy, Thiên Ân thì giải trừ
Hỏa Tinh Xấu với lợp nhà, làm bếp
Hợp - Xung:
Tam hợp: Tỵ, Sửu, Lục hợp: Thìn
Hình: Dậu, Hại: Tuất, Xung: Mão
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mão, ất Mão
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Nam , Hỷ thần: Đông Bắc , Hạc thần: Đông
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, an táng, cải táng
Không nên: Mở kho, xuất hàng
CÁC SAO TỐT
[Nguyệt Đức Hợp] Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
[Thiên Thành] (Ngọc đường hoàng đạo) Tốt mọi việc
[Ngọc Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc
CÁC SAO XẤU
Tiểu hồng sa Xấu mọi việc
Nguyệt phá Xấu về xây dựng nhà cửa
Hoang Vu Xấu mọi việc
Thiên Tặc Xấu với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt yếm đại họa Xấu xuất hành, giá thú
Phi Ma sát (Tai sát) Kỵ giá thú nhập trạch
Ngũ Hư Kỵ giá thú, khởi tạo an táng
Ly sàng Kỵ giá thú
Cửu Thổ Quỷ Xấu thượng quan, xuất hành, khởi tạo, động thổ, giao dịch. Tuy nhiên chỉ xấu khi gặp 4 ngày t
Ly Sào Xấu giá thú, xuất hành, dọn nhà. Nếu trùng với Thiên Thụy, Thiên Ân thì giải trừ
Hỏa Tinh Xấu với lợp nhà, làm bếp
Hợp - Xung:
Tam hợp: Tỵ, Sửu, Lục hợp: Thìn
Hình: Dậu, Hại: Tuất, Xung: Mão
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mão, ất Mão
Tiết/khí tháng 2, NGÀY PHÁ là ngày Dậu:
Tiểu hồng sa, Thiên tặc, không lợi cho việc hôn nhân, tu tạo, phạm cái đó, trong vòng 60 ngày, 120 ngày bị gọi vì việc quan, khẩu thiệt, người âm trở lại, hao miệng nhỏ, tật bệnh.
Tân Dậu chính tứ phế càng xấu, ngày đó là ngày Nguyệt phá, rất xấu.
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt.
+ Ngày Dậu không giết gà, nuôi lại khó khăn.
+ Trực phá hợp trị bệnh, người bệnh ắt khoẻ mạnh.
Ngày có sao Lâu, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
Tiểu hồng sa, Thiên tặc, không lợi cho việc hôn nhân, tu tạo, phạm cái đó, trong vòng 60 ngày, 120 ngày bị gọi vì việc quan, khẩu thiệt, người âm trở lại, hao miệng nhỏ, tật bệnh.
Tân Dậu chính tứ phế càng xấu, ngày đó là ngày Nguyệt phá, rất xấu.
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt.
+ Ngày Dậu không giết gà, nuôi lại khó khăn.
+ Trực phá hợp trị bệnh, người bệnh ắt khoẻ mạnh.
Ngày có sao Lâu, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
0 nhận xét:
Post a Comment