Theo kinh nghiệm chuyển nhà cho khách hàng thì những tháng đầu năm là những tháng được nhiều quý khách lựa chọn để dọn nhà đến nơi ở mới hoặc chuyển văn phòng tới địa chỉ làm việc mới. Đối với việc chuyển nhà trọn gói và chuyển văn phòng trọn gói, việc xem ngày tốt giờ tốt tháng tốt là điều khá quan trọng. Bởi ông cha ta đã có câu “có thờ có thiêng có kiêng có lành” việc chuyển văn phòng trọn gói chọn ngày giờ sao cho phù hợp cũng là vấn đề rất được quan tâm của các doanh nghiệp nó mang lại 1 chút về lòng tin rất tốt cho tinh thần làm việc và phát triển doanh nghiệp. Còn trong mỗi gia đình việc chuyển nhà theo tục lệ của dân ta thì việc xem ngày tốt chuyển nhà là điều không thể bỏ qua. Với những nhu cầu đó công ty chuyển nhà trọn gói, chuyển văn phòng trọn gói được rất nhiều chuyên gia về phong thủy kết luận giúp các bạn có thể dễ dàng hơn trong việc lựa chọn ngày hoặc tháng để chuyển nhà trọn gói, chuyển văn phòng trọn gói. Quý khách có nhu cầu xem ngày tốt trong tháng 3, đặc biệt là ngày tốt chuyển nhà ngày 6 tháng 3 năm 2015 xin tham khảo bài viết dưới đây.
Chi tiết ngày tốt chuyển nhà ngày 6 tháng 3 năm 2015.
Thứ 6, 06/03/2015
16/01/2015(AL)- ngày:Tân tỵ, tháng:Mậu dần, năm:Ất mùi
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo Trực: Mãn
Nạp âm: Bạch Lạp Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Lâu Thuộc: Kim Con vật: Chó
Đánh giá chung: (0) - Bình thường.
16/01/2015(AL)- ngày:Tân tỵ, tháng:Mậu dần, năm:Ất mùi
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo Trực: Mãn
Nạp âm: Bạch Lạp Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Lâu Thuộc: Kim Con vật: Chó
Đánh giá chung: (0) - Bình thường.
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Nam , Hỷ thần: Tây Nam , Hạc thần: Tây
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Không nên: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, an táng, cải táng
CÁC SAO TỐT
[Nguyệt Đức Hợp] Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Địa Tài (Trùng bảo quang hoàng đạo) Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Hoạt diệu Tốt nhưng gặp Thụ tử xấu
[Kim Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc
Thiên Ân Tốt mọi việc
Thiên Thụy Tốt mọi việc
CÁC SAO XẤU
[Thiên Cương] Xấu mọi việc
Tiểu hồng sa Xấu mọi việc
Tiểu hao Xấu kinh doanh, cầu tài
Hoang Vu Xấu mọi việc
Nguyệt Hỏa Độc Hỏa Xấu lợp nhà, làm bếp
Thần Cách Kỵ tế tự
Bang Tiêu họa hãm Xấu mọi việc
[Sát Chủ] Xấu mọi việc
Nguyệt Hình Xấu mọi việc
Ngũ Hư Kỵ giá thú, khởi tạo an táng
Không Phòng Kỵ giá thú
Ly Sào Xấu giá thú, xuất hành, dọn nhà. Nếu trùng với Thiên Thụy, Thiên Ân thì giải trừ
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dậu, Sửu, Lục hợp: Thân
Hình: Dần, Thân, Hại: Dần, Xung: Hợi
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi
Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Hợi, Ất Tỵ
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Nam , Hỷ thần: Tây Nam , Hạc thần: Tây
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Không nên: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, an táng, cải táng
CÁC SAO TỐT
[Nguyệt Đức Hợp] Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Địa Tài (Trùng bảo quang hoàng đạo) Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Hoạt diệu Tốt nhưng gặp Thụ tử xấu
[Kim Đường] Hoàng đạo tốt mọi việc
Thiên Ân Tốt mọi việc
Thiên Thụy Tốt mọi việc
CÁC SAO XẤU
[Thiên Cương] Xấu mọi việc
Tiểu hồng sa Xấu mọi việc
Tiểu hao Xấu kinh doanh, cầu tài
Hoang Vu Xấu mọi việc
Nguyệt Hỏa Độc Hỏa Xấu lợp nhà, làm bếp
Thần Cách Kỵ tế tự
Bang Tiêu họa hãm Xấu mọi việc
[Sát Chủ] Xấu mọi việc
Nguyệt Hình Xấu mọi việc
Ngũ Hư Kỵ giá thú, khởi tạo an táng
Không Phòng Kỵ giá thú
Ly Sào Xấu giá thú, xuất hành, dọn nhà. Nếu trùng với Thiên Thụy, Thiên Ân thì giải trừ
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dậu, Sửu, Lục hợp: Thân
Hình: Dần, Thân, Hại: Dần, Xung: Hợi
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi
Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Hợi, Ất Tỵ
Tiết/khí tháng 1, NGÀY BÌNH là ngày Tị:
Là Tiểu hồng sa, có Chu tước, Câu giảo đáo châu tinh, phạm vào cái đó chủ về bị gọi vì việc quan, tổn gia trưởng trạch, đàn bà, con gái trong vòng 3-5 năm lớp lớp bất lợi, phá của, rất hung, ruộng tằm không thu được sản vật, chết vì tự thắt cổ, bị người ác cướp bóc.
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Tân chẳng nên hợp tương, chủ nhân chẳng hưởng.
+ Ngày Tỵ chẳng nên đi xa, tiền của mất mát.
+ Trực bình nên nạo vét, an sàng nên kỵ.
Ngày có sao Lâu, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
Là Tiểu hồng sa, có Chu tước, Câu giảo đáo châu tinh, phạm vào cái đó chủ về bị gọi vì việc quan, tổn gia trưởng trạch, đàn bà, con gái trong vòng 3-5 năm lớp lớp bất lợi, phá của, rất hung, ruộng tằm không thu được sản vật, chết vì tự thắt cổ, bị người ác cướp bóc.
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Tân chẳng nên hợp tương, chủ nhân chẳng hưởng.
+ Ngày Tỵ chẳng nên đi xa, tiền của mất mát.
+ Trực bình nên nạo vét, an sàng nên kỵ.
Ngày có sao Lâu, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
0 nhận xét:
Post a Comment