Trước khi có dự định chuyển nhà, chuyển văn phòng trọn gói. Quý khách nên xem ngày tốt, ngày hoàng đạo để hợp với tuổi của mình. Việc này ít nhiều sẽ mang lại sự yên tâm cho gia chủ góp phần mang lại sự may mắn cũng như tài lộc đến với gia đình. Lựa chọn ngày chuyển nhà hay làm nhà có ảnh hưởng khá lớn đến cuộc sống tâm linh của Gia chủ. Hầu hết khi tiến hành làm nhà người ta thường chọn ngày có các sao: Sát cống, Thanh long, Hoàng đạo và quan trọng là phải hợp với tuổi của Gia chủ. Phải tránh các ngày Hắc đạo, Ly sào, tránh thời gian xung với tuổi của Gia chủ. Bên cạnh đó cũng cần tránh các ngày xấu như Sát chủ, Thụ tử, Tam nương, Nguyệt kị, Kim thần thất sát. Nắm bắt được những nhu cầu của khách hàng và một số kiến thức về phong thủy nên chuyển nhà trọn gói Hồng Phúc đã tổng hợp được những ngày đẹp trong tháng 3, đặc biệt là ngày tốt chuyển nhà ngày 7 tháng 3 năm 2015 để các bạn tham khảo.
Chi tiết ngày tốt chuyển nhà ngày 7 tháng 3 năm 2015.
Thứ bảy, ngày 07 tháng 03 năm 2015
Ngày âm lịch: 17/01/2015 (AL)
Ngày: Nhâm ngọ, tháng: Mậu dần, năm: Ất mùi
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo - Trực: Bình
Nạp âm: Dương Liễu Mộc - Hành: Mộc - Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Vị - thuộc: Thổ - con vật: Trĩ
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Ngày âm lịch: 17/01/2015 (AL)
Ngày: Nhâm ngọ, tháng: Mậu dần, năm: Ất mùi
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo - Trực: Bình
Nạp âm: Dương Liễu Mộc - Hành: Mộc - Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Vị - thuộc: Thổ - con vật: Trĩ
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây , Hỷ thần: Nam , Hạc thần: Tây Bắc
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, sửa tường, sửa kho, san đường
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
CÁC SAO TỐT
[Thiên Đức] Tốt mọi việc
Nguyệt Không Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
Thiên Mã Tốt xuất hành, giao dịch, tài lộc
Nguyệt Tài Tốt cầu tài, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
[Tam Hợp] Tốt mọi việc
Dân Nhật, Thời Đức Tốt mọi việc
Thiên Ân Tốt mọi việc
CÁC SAO XẤU
[Đại Hao] Xấu mọi việc
Hoàng sa Xấu xuất hành
Ngũ Quỷ Kỵ xuất hành
Bạch Hổ Kỵ mai táng
Tội Chỉ Xấu với tế tự, kiện cáo
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dần, Tuất, Lục hợp: Mùi
Hình: Ngọ, Hại: Sửu, Xung: Tý
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tý, Canh Tý
Tuổi bị xung khắc với tháng: Bính Tuất, Bính Thìn
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây , Hỷ thần: Nam , Hạc thần: Tây Bắc
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, sửa tường, sửa kho, san đường
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
CÁC SAO TỐT
[Thiên Đức] Tốt mọi việc
Nguyệt Không Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
Thiên Mã Tốt xuất hành, giao dịch, tài lộc
Nguyệt Tài Tốt cầu tài, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
[Tam Hợp] Tốt mọi việc
Dân Nhật, Thời Đức Tốt mọi việc
Thiên Ân Tốt mọi việc
CÁC SAO XẤU
[Đại Hao] Xấu mọi việc
Hoàng sa Xấu xuất hành
Ngũ Quỷ Kỵ xuất hành
Bạch Hổ Kỵ mai táng
Tội Chỉ Xấu với tế tự, kiện cáo
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dần, Tuất, Lục hợp: Mùi
Hình: Ngọ, Hại: Sửu, Xung: Tý
Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tý, Canh Tý
Tuổi bị xung khắc với tháng: Bính Tuất, Bính Thìn
Tiết/khí tháng 2, NGÀY BÌNH là ngày Ngọ:
Chỉ nên làm sinh cơ, như các việc hôn nhân, tu tạo, dùng cái đó trong 60 ngày, 120 ngày bị gọi vì việc quan, tổn nhân khẩu, 3-6-9 năm lạnh lùng mà lui. (Sinh cơ là thọ mộc (?) và sinh cơ - tức quan tài và gò mả làm trước, khi chủ còn sống).
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Nhâm chẳng mở tháo nước, khó đổi đề phòng.
+ Ngày Ngọ không nên lợp nhà, chủ nàh sớm thay đổi.
+ Trực bình nên nạo vét, an sàng nên kỵ.
Ngày có sao Vị, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
Chỉ nên làm sinh cơ, như các việc hôn nhân, tu tạo, dùng cái đó trong 60 ngày, 120 ngày bị gọi vì việc quan, tổn nhân khẩu, 3-6-9 năm lạnh lùng mà lui. (Sinh cơ là thọ mộc (?) và sinh cơ - tức quan tài và gò mả làm trước, khi chủ còn sống).
Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Nhâm chẳng mở tháo nước, khó đổi đề phòng.
+ Ngày Ngọ không nên lợp nhà, chủ nàh sớm thay đổi.
+ Trực bình nên nạo vét, an sàng nên kỵ.
Ngày có sao Vị, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
0 nhận xét:
Post a Comment