Bạn có dự định trong tháng 9 đến dọn về nhà mới không ? Và kế hoạch xem chọn ngày lành tháng tốt để lên kế hoạch thực hiện chuyen nha về nhà mới thế nào ? Về trang trí nội thất sắp đặt các vật dụng tốt phong thủy khi về nơi cự ngụ mới như thế nào ? Ngoài việc đó gia chủ con thích xem phong thủy? Việc nhờ xem thêm phong thủy bố cục xung quanh của căn nhà chỗ ở mới ra sao ? …v..v…Tất cả các việc đó chỉ vì đều cầu mong cho gia đình sức khỏe tài lộc và bình an vô sự.
Hầu hết mọi việc đều trôi chảy và luôn luôn đầy ắp nguồn sinh khí năng lượng ngôi nhà chỗ ở mới. Vì vậy việc quan tâm chọn lựa ngày giờ tốt để chuyển về chỗ ở là một việc cần phải làm rất đáng quan tâm. Hơn nữa đó cũng là phong thủy đã đi vào trong tâm trí của dân tộc Việt. Chính vì vậy nó mang lại sự yên tâm khi chúng ta làm bất cứ một việc gì, như là việc chuyển dọn về nhà mới. Hôm nay, các chuyên gia phong thủy của chuyển nhà trọn gói Hồng Phúc đã tổng hợp các ngày lành tháng tốt trong tháng 9, đặc biệt là ngày tốt chuyển nhà ngày 4 tháng 9 năm 2015 trong bài viết dưới đây:
Chi tiết ngày tốt chuyển nhà ngày 4 tháng 9 năm 2015.
Thứ sáu, ngày 04 tháng 09 năm 2015
Ngày âm lịch: 22/07/2015 (AL)
Ngày: Quý mùi, tháng: Giáp thân, năm: Ất mùi
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
Trực: Bế
Nạp âm: Dương Liễu Mộc - Hành: Mộc
Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Cang - thuộc: Kim - con vật: Rồng
Đánh giá chung: (1) - Tốt
Ngày âm lịch: 22/07/2015 (AL)
Ngày: Quý mùi, tháng: Giáp thân, năm: Ất mùi
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
Trực: Bế
Nạp âm: Dương Liễu Mộc - Hành: Mộc
Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Cang - thuộc: Kim - con vật: Rồng
Đánh giá chung: (1) - Tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
☼ Giờ mặt trời:
Mặt trời mọc: 5:41
Mặt trời lặn: 18:10
Đứng bóng lúc: 11:56
Độ dài ban ngày: 12 giờ 29 phút
☽ Giờ mặt trăng:
Giờ mọc: 22:42
Giờ lặn: 11:05
Độ tròn: 66.70%
Độ dài ban đêm: 12 giờ 23 phút
☞ Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây
Hỷ thần: Đông Nam
Hạc thần: Tây Bắc
✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Thiên đức, Thiên ân, Mẫu thương, Tứ tương, Bất tương, Kim đường, Ngọc vũ
Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Thiên tặc, Ngũ hư, Xúc thủy long
⚥ Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mão, Lục hợp: Ngọ
Hình: Sửu, Tuất, Hại: Tý, Xung: Sửu
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
☼ Giờ mặt trời:
Mặt trời mọc: 5:41
Mặt trời lặn: 18:10
Đứng bóng lúc: 11:56
Độ dài ban ngày: 12 giờ 29 phút
☽ Giờ mặt trăng:
Giờ mọc: 22:42
Giờ lặn: 11:05
Độ tròn: 66.70%
Độ dài ban đêm: 12 giờ 23 phút
☞ Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây
Hỷ thần: Đông Nam
Hạc thần: Tây Bắc
✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Thiên đức, Thiên ân, Mẫu thương, Tứ tương, Bất tương, Kim đường, Ngọc vũ
Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Thiên tặc, Ngũ hư, Xúc thủy long
⚥ Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mão, Lục hợp: Ngọ
Hình: Sửu, Tuất, Hại: Tý, Xung: Sửu
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý
0 nhận xét:
Post a Comment