Việc lựa chọn ngày đẹp, ngày đại minh cát nhật đối với quý khách có nhu cầu chuyen nha tron goi là điều quan trọng. Bởi từ xưa ông cha ta đã có câu: "Có thờ có thiêng, có kiêng có lành", chính vì thế khi chuyển nhà, chuyển văn phòng hay làm việc gì lớn như: dựng nhà, xem tuổi làm nhà, cưới hỏi, động thổ... quý khách nên tìm hiểu để công việc của mình được thuận lợi. Quý khách có nhu cầu xem ngày chuyển nhà tháng 9 năm 2015, đặc biệt là ngày tốt chuyển nhà ngày 5 tháng 9 năm 2015 xin tham khảo những thông tin trong bài viết này.
Chi tiết ngày tốt chuyển nhà ngày 5 tháng 9 năm 2015
Thứ 7, 05/09/2015
23/07/2015(AL)- ngày:Giáp thân, tháng:Giáp thân, năm:Ất mùi
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo Trực: Kiến
Nạp âm: Tuyền Trung Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Đê Thuộc: Thổ Con vật: Lạc
Đánh giá chung: (-1) - Xấu
23/07/2015(AL)- ngày:Giáp thân, tháng:Giáp thân, năm:Ất mùi
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo Trực: Kiến
Nạp âm: Tuyền Trung Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Đê Thuộc: Thổ Con vật: Lạc
Đánh giá chung: (-1) - Xấu
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
☼ Giờ mặt trời:
Mặt trời mọc: 5:41
Mặt trời lặn: 18:10
Đứng bóng lúc: 11:55
Độ dài ban ngày: 12 giờ 29 phút
☽ Giờ mặt trăng:
Giờ mọc: 23:34
Giờ lặn: 12:03
Độ tròn: 55.40%
Độ dài ban đêm: 12 giờ 29 phút
☞ Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam
Hỷ thần: Đông Bắc
Hạc thần: Tây Bắc
✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Vương nhật, Thiên thương, Bất tương, Trừ thần, Minh phệ
Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Ngũ ly, Thiên lao
⚥ Hợp - Xung:
Tam hợp: Tý, Thìn, Lục hợp: Tỵ
Hình: Dần, Tỵ, Hại: Hợi, Xung: Dần
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
☼ Giờ mặt trời:
Mặt trời mọc: 5:41
Mặt trời lặn: 18:10
Đứng bóng lúc: 11:55
Độ dài ban ngày: 12 giờ 29 phút
☽ Giờ mặt trăng:
Giờ mọc: 23:34
Giờ lặn: 12:03
Độ tròn: 55.40%
Độ dài ban đêm: 12 giờ 29 phút
☞ Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam
Hỷ thần: Đông Bắc
Hạc thần: Tây Bắc
✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Vương nhật, Thiên thương, Bất tương, Trừ thần, Minh phệ
Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Ngũ ly, Thiên lao
⚥ Hợp - Xung:
Tam hợp: Tý, Thìn, Lục hợp: Tỵ
Hình: Dần, Tỵ, Hại: Hợi, Xung: Dần
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý
0 nhận xét:
Post a Comment