Từ xưa đến nay khi làm các việc lớn như cưới hỏi, làm nhà, động thổ, khai trương hay nhập trạch, chuyển nhà, mọi người thường lựa chọn ngày tốt để công việc được thuận lợi hơn, tránh các ngày xấu vì có thể gặp xui xẻo trong quá trình thực hiện công việc. Nếu gia đình bạn đang có ý định chuyển nhà trong tháng 9/2015 thì nên chọn ngày tốt để có thể gặp nhiều may mắn, mang đến sự thịnh vượng, sức khỏe và hạnh phúc khi chuyển nhà hay chuyen van phong và quá trình sinh sống sau này.
Hiểu được những yếu tố đó, các chuyên gia phong thủy của Hồng Phúc đã tập hợp được cách xem ngày lành tháng trong tháng 9, đặc biệt là ngày tốt chuyển nhà ngày 6 tháng 9 năm 2015 để các bạn tham khảo.
Chi tiết ngày tốt chuyển nhà ngày 6 tháng 9 năm 2015.
Chủ nhật, 06/09/2015
24/07/2015(AL)- ngày:Ất dậu, tháng:Giáp thân, năm:Ất mùi
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo Trực: Trừ
Nạp âm: Tuyền Trung Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Phòng Thuộc: Thái dương Con vật: Thỏ
Đánh giá chung: (0) - Bình thường
24/07/2015(AL)- ngày:Ất dậu, tháng:Giáp thân, năm:Ất mùi
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo Trực: Trừ
Nạp âm: Tuyền Trung Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Phòng Thuộc: Thái dương Con vật: Thỏ
Đánh giá chung: (0) - Bình thường
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
☼ Giờ mặt trời:
Mặt trời mọc: 5:41
Mặt trời lặn: 18:09
Đứng bóng lúc: 11:55
Độ dài ban ngày: 12 giờ 28 phút
☽ Giờ mặt trăng:
Giờ mọc: -
Giờ lặn: 12:58
Độ tròn: 44.20%
Độ dài ban đêm: 400421 giờ 58 phút
☞ Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam
Hỷ thần: Tây Bắc
Hạc thần: Tây Bắc
✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng
Không nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, san đường
✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Âm đức, Quan nhật, Cát kì, Bất tương, Trừ thần, Minh phệ
Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Cửu khảm, Cửu tiêu, Vãng vong, Ngũ ly, Nguyên vũ
⚥ Hợp - Xung:
Tam hợp: Tỵ, Sửu, Lục hợp: Thìn
Hình: Dậu, Hại: Tuất, Xung: Mão
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
☼ Giờ mặt trời:
Mặt trời mọc: 5:41
Mặt trời lặn: 18:09
Đứng bóng lúc: 11:55
Độ dài ban ngày: 12 giờ 28 phút
☽ Giờ mặt trăng:
Giờ mọc: -
Giờ lặn: 12:58
Độ tròn: 44.20%
Độ dài ban đêm: 400421 giờ 58 phút
☞ Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam
Hỷ thần: Tây Bắc
Hạc thần: Tây Bắc
✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng
Không nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, san đường
✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Âm đức, Quan nhật, Cát kì, Bất tương, Trừ thần, Minh phệ
Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Cửu khảm, Cửu tiêu, Vãng vong, Ngũ ly, Nguyên vũ
⚥ Hợp - Xung:
Tam hợp: Tỵ, Sửu, Lục hợp: Thìn
Hình: Dậu, Hại: Tuất, Xung: Mão
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý
0 nhận xét:
Post a Comment